ảm

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Verb

[edit]

ảm (, , , , )

  1. (intransitive) (of an odor) to cling to, to get into (clothing etc.)
    Mùi thuốc lá đã ảm vào quần áo.
    The stench of cigarette smoke has clung to the clothes.
    • 2005 March 7, Triệu Xuân, “Cõi Mê”, in văn học & nghệ thuật[1], Ho Chi Minh City, retrieved 2022-06-24:
      Món thứ tư thì mời quý khách thưởng thức bằng mắt trước: thịt nai ướp các loại gia vị đặc biệt, phải ướp đủ hai tiếng đồng hồ, nướng xèo xèo trên hỏa lò than đước rừng U Minh, nướng ở bàn bên cạnh, không làm nóng và khói không ảm vào tóc tai quần áo quý khách!
      The fourth dish we invite you, our guests, to feast with your eyes first: venison marinated with special spices, marinated for two whole hours, sizzling on a charcoal fire in the U Minh forest, grilled at the table to the side to avoid making you hot and to keep the smoke from getting into your clothes!
    • 2021 August 19, “Đuổi theo vệt nắng”, in Thời Báo[2], Toronto, retrieved 2022-06-24:
      Bên xứ Mỹ nhà cao cửa rộng, máy lạnh máy nóng thổi ì ì mà nấu ba cái mắm thối cho nó ảm vào quần áo, vào thảm, vào màn cửa thì chịu sao cho nổi…
      In America the houses are spacious, with air conditioning and heating humming and whirring, but to cook three different kinds of stinking fish sauce that gets into your clothes, the carpet, the curtains – how can you stand it…
Synonyms
[edit]

Etymology 2

[edit]

Romanization

[edit]

ảm

  1. Sino-Vietnamese reading of
  2. Sino-Vietnamese reading of
  3. Sino-Vietnamese reading of
  4. Sino-Vietnamese reading of
  5. Sino-Vietnamese reading of
  6. Sino-Vietnamese reading of

See also

[edit]

References

[edit]

Anagrams

[edit]