huênh hoang
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [hwəjŋ̟˧˧ hwaːŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [hwen˧˧ hwaːŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [wəːn˧˧ waːŋ˧˧]
Verb
[edit]- to brag
- 1999, Bùi Thiết, chapter 27, in Đối thoại sử học, NXB Thanh Niên, page 434:
- Từ một đạo quân đang thắng áp đảo và hy vọng sẽ "vào sào huyệt của giặc bắt sống Nguyễn Huệ" như Tôn Sĩ Nghị huyênh hoang mà dừng lại đến những 45 ngày, […]
- From winning overwhelmingly and hoping to "enter the enemy's lair and capture Nguyễn Huệ alive," as Sūn Shìyì bragged, they stopped for 45 days, […]