ngủ ngày

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

From ngủ (to sleep, to be asleep) +‎ ngày (day, daytime).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

ngủ ngày

  1. to sleep during the day, to be asleep at daytime
    Thiếu nữ ngủ ngàyThe Day-Sleeping Girl (a poem by Hồ Xuân Hương)
    • 475 BCE - 220 CE, “V.9”, in Nguyễn Hiến Lê, transl., Analects:
      Tể Dư ngủ ngày, Khổng tử bảo: “Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được? Đối với trò Dư, còn trách làm gì?”
      Zai Yu was asleep at daytime, Confucius said: “Rotten woods cannot be carved; walls made of dirty soils cannot be troweled. As for Pupil Yu, why bother to chide him?”

Coordinate terms

[edit]