Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • Nguyên Đán (1325 - tức mặc, thiên trường - nay thuộc nam hà - 1390) Hiệu Băng Hồ, là chắt Trần Quang Khải và là ông ngoại văn hào Nguyễn Trãi. Làm Đại phu…
    1 kB (178 từ) - 20:45, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • người láu cá, người ranh ma. (Thiên văn học) Chòm sao con Cáo (ở phương bắc). (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất. to set a fox to kee[…
    2 kB (237 từ) - 06:17, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • a
    thứ ba số ít. a Với. a Thì sao?, ở đâu?, thế nào? a tiếng đệm trong câu thường là câu kết, trong mo cúng. Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002)…
    29 kB (3.315 từ) - 08:51, ngày 18 tháng 2 năm 2024
  • tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... bear (số nhiều bears) /ˈbɛr/ Con gấu. Người thô lỗ, người thô tục. (Thiên văn học) Chòm sao gấu. the Great Bear — chòm…
    6 kB (824 từ) - 21:36, ngày 5 tháng 5 năm 2017