Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…
Đang xem các kết quả cho điện thế nghiêm. Không tìm thấy kết quả nào cho Đinh Thế Nghiêu.

  • vàng). (Địa lý học) Đất trũng lòng chảo. Sự chỉ trích gay gắt, sự phê bình nghiêm khắc, sự đả kích. Ổ bánh mì. Lá trầu không (để ăn trầu). Miếng trầu. (Cũ)…
    12 kB (1.157 từ) - 01:29, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • sự) Cắt ra từng mảnh, tiêu diệt (quân địch). Chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc. to cut up a writer — chỉ trích gay gắt một nhà văn to cut up a book…
    9 kB (1.173 từ) - 18:24, ngày 13 tháng 3 năm 2023