Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • đốt than hoặc gỗ theo truyền thống, dùng để nướng bánh hoặc thịt trong ẩm thực của Azerbaijan, Ấn Độ, Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, Armenia, Gruzia, Pakistan, Uzbekistan…
    1 kB (84 từ) - 18:00, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • quelqu'un — đánh ai một cú Cục bột vón (trong bánh ). Món tóc buộc dải. marron d’Inde — hạt kẹn ấn Độ tirer les marrons du feu — cú kêu cho ma ăn marron…
    1 kB (113 từ) - 13:04, ngày 7 tháng 5 năm 2017