Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • hoặc gốc từ tương tự [[]] Lại bộ lại bộ Cơ quan trong triều đình Huế chuyên trông coi về công vụ và sắp xếp quan lại. "lại bộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    313 byte (46 từ) - 11:57, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • quá bộ Ghé bước, đi đến (nói một cách lễ độ nhưng cầu kỳ). Mời ông quá bộ lại chơi. "quá bộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    290 byte (35 từ) - 10:22, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • ngoại động từ Lại khoác cái vẻ; lại giả bộ, lại giả đò, lại giả vờ. to reassume a look of innocence — lại giả vờ ra vẻ vô tội Lại đảm đương, lại đảm nhiệm…
    789 byte (100 từ) - 11:23, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • tạo; (литературное произведение) — sửa chữa căn bản, chỉnh lý lại toàn bộ, viết lại "перекраивать", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    637 byte (54 từ) - 21:05, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tục) Ghé thăm, tạt vào thăm, ghé lại thăm, đến thăm. наведайтесь к нам как-нибудь — mời anh (chị) khi nào rảnh quá bộ lại nhà chúng tôi "наведываться", Hồ…
    574 byte (57 từ) - 18:36, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • làm quan ở các bộ Hộ, bộ Lại, bộ Binh, rồi thăng Thượng thư bộ Lễ, Đông các đại học sĩ (1756). Đang giữ chức tham tụng trong triều ông lại xin ra làm đốc…
    740 byte (90 từ) - 06:36, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • trưởng đóng triện. Làm cho kín lại và giữ chặt ở vị trí cố định bộ phận dùng để khép kín, bịt kín. Đậy nắp hòm và đóng lại. Đóng nút chai. Cửa đóng then…
    4 kB (450 từ) - 03:05, ngày 21 tháng 3 năm 2021
  • gốc từ tương tự lấp lập lắp Làm cho từng bộ phận rời được đặt đúng vị trí của nó để tất cả các bộ phận hợp lại tạo nên vật hoàn chỉnh, có công dụng. Lắp…
    1 kB (197 từ) - 12:00, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • khúm núm Có điệu bộ co ro, thu gập người lại, biểu lộ vẻ e dè và lễ phép, cung kính trước người khác. Khúm núm trước cán bộ cấp trên. Thói khúm núm bợ…
    510 byte (57 từ) - 08:20, ngày 12 tháng 3 năm 2022
  • Cấu: kết lại; tạo: làm thành cấu tạo Kết hợp nhiều bộ phận để làm thành một đối tượng. Cần nhiều thiết bị cấu tạo một chiếc máy vi tính. "cấu tạo", Hồ…
    395 byte (45 từ) - 15:07, ngày 2 tháng 10 năm 2023
  • thành các bộ phận để cùng thực hiện một nhiệm vụ hoặc cùng một chức năng chung. Tổ chức lại các phòng trong cơ quan. Tổ chức lại đội ngũ cán bộ. Sắp xếp…
    2 kB (184 từ) - 03:20, ngày 14 tháng 4 năm 2020
  • sống Cột sống ở giữa lưng người và động vật, gồm nhiều đốt nối lại, làm cột trụ cho bộ xương. "xương sống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    330 byte (37 từ) - 10:20, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • +‎ soát. rà soát Xem xét lại toàn bộ một cách kĩ lưỡng. Rà soát sổ sách. Rà soát lại từng câu từng chữ. Xem xét lại toàn bộ một cách kĩ lưỡng Rà soát…
    486 byte (52 từ) - 07:46, ngày 16 tháng 4 năm 2023
  • cúc được lá bài sau cùng là bộ đôi, bộ ba. Kết tốt đen. kết Thắt lại, tết lại. Kết dây.. Tụ lại, đọng lại. Váng cua kết lại từng mảng.. Như kết luận Đoạn…
    2 kB (265 từ) - 14:20, ngày 16 tháng 11 năm 2022
  • (Bắc Trung Bộ) đọn đẹp Từ ghép giữa dọn +‎ dẹp. dọn dẹp Sắp xếp lại cho gọn gàng, sạch sẽ (nói khái quát). Dọn dẹp, sắp xếp lại đồ đạc. Dọn dẹp nhà cửa…
    446 byte (53 từ) - 08:10, ngày 15 tháng 4 năm 2023
  • huờn (Tây Nam Bộ Việt Nam) viên tròn, hoàn. huờn Tạo thành viên tròn. Trả lại. hoàn…
    314 byte (17 từ) - 02:40, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • (thể loại Chữ Hán bộ 衣 + 6 nét)
    Số nét: 12 Bộ thủ: 衣 + 6 nét Dữ liệu Unicode: U+88D2 (liên kết ngoài tiếng Anh) 裒 Tụ lại.…
    224 byte (21 từ) - 10:10, ngày 19 tháng 10 năm 2021
  • (перемещаться) được đẩy lại, dịch lại, xích lại, nhích lại, chuyển lại. перен. — nhích lên một chút, tiến lên một tí, tiến bộ một chút переговоры подвинулись…
    731 byte (72 từ) - 21:36, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • giao thông Việc đi lại từ nơi này đến nơi khác của người và phương tiện chuyên chở. Phương tiện giao thông. Giao thông thông suốt . Bộ giao thông vận tải…
    464 byte (52 từ) - 22:18, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • ngắm nghía Ngắm đi ngắm lại. Ngắm nghía bộ quần áo mới. "ngắm nghía", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    234 byte (27 từ) - 08:39, ngày 30 tháng 9 năm 2011
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).