Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • спрос — những hàng này được nhiều người ưa chuộng, những hàng này đắt như tôm tươi (thông tục) (требования, ответственность) — yêu cầu, đòi hỏi, trách…
    1.016 byte (105 từ) - 01:20, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • lên. bump up the price of gasoline — đẩy giá dầu lên cao. Đánh đòn lưng tôm (nắm tay chân rồi quật đít vào tường, xuống sàn). (Thể dục, thể thao) Đụng…
    3 kB (325 từ) - 10:38, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • Cái chụp ống khói ((cũng) chimney pot); (từ lóng) mũ chóp cao. Giỏ bắt tôm hùm ((cũng) lobster pot). Giấy khổ 39 x 31, 3 cm. Số tiền lớn. to make a…
    5 kB (659 từ) - 09:08, ngày 1 tháng 10 năm 2023
  • đã đặt tên. surly (sulky, cross) as a bear: Cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm. to take a bear by the tooth: Liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm…
    6 kB (824 từ) - 21:36, ngày 5 tháng 5 năm 2017