Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • nghĩa là chỉ biết có mình thôi. Nho gia cho học thuyết của Dương Chu là dị đoan. "Dương Chu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    642 byte (74 từ) - 07:08, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • Chu Xem Thổ Chu "Cà Chu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    192 byte (20 từ) - 06:48, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • Chu An Xem Chu Văn An "Chu An", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    194 byte (21 từ) - 06:39, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • 祉: chỉ 枳: chỉ 抵: chỉ, để 芷: chỉ 纸: chỉ 疻: chỉ 尺: chỉ, xích 趾: chỉ 坁: chỉ 址: chỉ 𣥂: chỉ 㕄: chỉ 𦧇: chỉ, thị 恉: chỉ, tuy, thỏa 胏: chỉ 㫑: thì, chỉ, thời…
    7 kB (788 từ) - 07:29, ngày 16 tháng 9 năm 2023
  • theo chu kỳ. Đi xe đạp. cycle Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói…
    816 byte (97 từ) - 09:14, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Mạnh Tân chi hội Cuộc hội ở Mạnh Tân. Đây chỉ cuộc hôi quân của Chu Võ Vương ở bến Mạnh Tân, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Cuối đời ân, Thương, vua…
    667 byte (74 từ) - 07:58, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • ân cần, chu đáo, vồn vã, hay săn sóc (старательный) chịu khó, cần mẫn, chăm chỉ, siêng năng, cẩn thận. заботливое отношение к делу — thái độ chu đáo đối…
    693 byte (65 từ) - 15:20, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận, cơ chỉ. a conscientious worker — người công nhân tận tâm a conscientious piece of work — một công việc làm chu đáo That’s…
    842 byte (78 từ) - 06:49, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • vấy vá trgt. Qua loa; Không chu đáo. Nó chỉ làm vấy vá rồi đi chơi. "vấy vá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    304 byte (31 từ) - 19:43, ngày 19 tháng 9 năm 2011
  • IPA: /ˈsɜː.kət/ circuit /ˈsɜː.kət/ Chu vi, đường vòng quanh. the circuit of a town — chu vi thành phố Sự đi vòng quanh. to make a circuit of — đi vòng…
    2 kB (239 từ) - 10:38, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • Theo điển tích Chu Công đương gội đầu liền quấn tóc lại để tiếp người hiền. (đang) gội đầu (thì) vấn tóc Chỉ việc trọng người hiền. "gội đầu vấn tóc"…
    408 byte (44 từ) - 06:59, ngày 15 tháng 2 năm 2017
  • Thằng xe cho nợ Chỉ việc có vay có trả. Chu Thù nhà nghèo, chiêm bao thấy thượng đế thương mình. Ngài hỏi vị thần Tư Mệnh. "Nó có giàu được không. ?"…
    1 kB (155 từ) - 20:20, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • chịu khó; chăm chỉ, cần mẫn, chuyên cần; cẩn thận, chu đáo (ср. старательный ). "старательно", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    367 byte (37 từ) - 01:24, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • (прилежный) chăm chỉ, cần mẫn, chuyên cần; (тщательный) cẩn thận, chu đáo. "старательность", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    481 byte (38 từ) - 01:24, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • cyclique (thể loại Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết)
    IPA: /si.klik/ cyclique /si.klik/ (Theo) Chu kỳ. Crise cyclique — khủng hoảng chu kỳ (Kiểu) Vòng. Composés cycliques — (hóa học) hợp chất vòng Fleur cyclique…
    606 byte (50 từ) - 09:14, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Ngũ Quý Chỉ thời Ngũ đại, gồm. Hậu. Lương,. Hậu. Đường,. Hậu. Tấn,. Hậu. Hán,. Hậu. Chu.. Đây là thời đại loạn lạc trong lịch sử. Trung. Quốc, nhân dân…
    492 byte (50 từ) - 08:04, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • trong đồn lũy thời nhà Chu. Về sau, danh từ bách tính được dùng để chỉ dân thường. "bách tính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    382 byte (51 từ) - 07:04, ngày 31 tháng 5 năm 2020
  • đất. Thái. Nguyên đời. Hậu. Chu giỏi cưỡi ngựa bắn cung.. Năm. Thanh. Thái đời. Hậu. Đường. (934), ông làm. Khống học chỉ huy sứ, rồi. Kiểm. Hiệu. Thái…
    1 kB (178 từ) - 08:05, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • tợ, chữ 𡨸: chữ, giữ 󰅝: chữ Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự chu Chu chứ chú Chù chừ chủ chữ Hệ thống kí hiệu bằng đường nét đặt ra để ghi tiếng…
    3 kB (322 từ) - 06:43, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • trời là. Ngày và khoảng độ. Giờ, mỗi chu kỳ. Năm gồm. Năm. Ngày và. Năm nhuận. Ngày vào cuối tháng hai, mỗi chu kỳ. Thế kỷ nhuận. Ngày vào cuối tháng…
    837 byte (91 từ) - 06:00, ngày 25 tháng 9 năm 2011
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).