Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • tâm Các chữ Hán có phiên âm thành “tâm” 沁: sấm, thấm, tẩm, tấm, tâm 心: tâm 忄: tâm 𢖩: tâm 伈: tẩm, tâm 鈊: tâm 芯: tâm 兓: tán, tâm 僒: quẫn, tâm 㣺: tâm 嶜:…
    1 kB (163 từ) - 09:41, ngày 31 tháng 3 năm 2022
  • tâm lý Hoạt động tình cảm, lý trí, nghị lực. Tình hình lòng người. Nói đúng tâm lý. "tâm lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    310 byte (33 từ) - 04:31, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tâm thần Tâm trí và tinh thần. Tâm thần bất định. Xem Bệnh tâm thần "tâm thần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    282 byte (30 từ) - 04:31, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tâm Ý định có sẵn. Việc làm có chủ tâm. chủ tâm Có ý định sẵn để làm việc gì. Chủ tâm khiêu khích. Không chủ tâm làm hại ai. chủ định chủ ý Chủ tâm,…
    441 byte (51 từ) - 15:10, ngày 27 tháng 4 năm 2022
  • tâm, “phần cốt lõi, ở giữa”). trung tâm Phần giữa của một khoảng không gian. Trung tâm thành phố. Nơi tập hợp hay phối hợp nhiều hoạt động. Trung tâm
    1 kB (149 từ) - 03:44, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tâm trạng Trạng thái tâm lí, tình cảm. Tâm trạng vui vẻ, phấn chấn. Tâm trạng sảng khoái lúc ban mai. Có tâm trạng hoài nghi, chán nản của kẻ liên tiếp…
    411 byte (50 từ) - 04:32, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • hồn tâm hồn Ý nghĩ và tình cảm, làm thành đời sống nội tâm, thế giới bên trong của con người (nói tổng quát). Tâm hồn trong trắng của trẻ thơ. Có tâm hồn…
    518 byte (72 từ) - 04:31, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tâm sự Nỗi niềm riêng tư, sâu kín (nói khái quát). Thổ lộ tâm sự. Niềm tâm sự. Bài thơ phản ánh tâm sự của tác giả. tâm sự Nói chuyện với nhau. Tâm sự…
    535 byte (54 từ) - 02:50, ngày 18 tháng 3 năm 2021
  • tâm trí Lòng dạ và đầu óc, tình cảm và suy nghĩ của con người. Dồn hết tâm trí vào công việc. Tâm trí rối bời. "tâm trí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    334 byte (41 từ) - 04:31, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • hoặc gốc từ tương tự tâm tính tâm tình Tình cảm riêng tư, thầm kín của mỗi một con người. Thổ lộ tâm tình. Câu chuyện tâm tình. tâm tình Thân thiết đến…
    620 byte (72 từ) - 04:32, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • hành vi của mình. Con người có lương tâm. Lương tâm nhà nghề. Lương tâm cắn rứt. Táng tận lương tâm. "lương tâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    562 byte (66 từ) - 11:56, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • tả Làm bộc lộ tâm lí, tình cảm qua ngôn ngữ, cử chỉ. Diễn tả nội tâm của nhân vật. Không thể diễn tả nổi tâm trạng mình khi lên bục danh dự nhận huy chương…
    404 byte (53 từ) - 12:45, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • thâm tâm Nơi tâm tư sâu kín trong lòng (không bộc lộ ra ngoài). Trong thâm tâm không muốn. "thâm tâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    275 byte (34 từ) - 01:27, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • nhiệt tâm Lòng sốt sắng hăng hái. Có nhiệt tâm đối với đồng bào. "nhiệt tâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    265 byte (29 từ) - 17:24, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • tâm linh Khả năng cảm nhận, đoán định trước các biến cố xảy ra với mình, theo duy tâm. Tâm linh nhạy cảm. Tâm hồn, tinh thần. Tâm linh trong sáng. "tâm…
    411 byte (46 từ) - 04:31, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ác; tâm: lòng ác tâm Lòng độc ác. Kẻ có ác tâm đã vu oan cho chị ấy. "ác tâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) ác tâm Ác tâm. lào᷄…
    476 byte (55 từ) - 10:42, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tâm lý học Khoa học nghiên cứu tâm lý. "tâm lý học", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    221 byte (25 từ) - 04:31, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Tâm: lòng hảo tâm Lòng tốt. Mấy ai ở đặng hảo tâm: nắng toan giúp nón, mưa dầm giúp tơi (Lục Vân Tiên) "hảo tâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    343 byte (38 từ) - 03:17, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự tâm tình tâm tính Tính nết riêng của người ta. "tâm tính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    247 byte (35 từ) - 04:32, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Việt có bài viết về: trọng tâm Phiên âm Hán Việt của chữ Hán 重心 (重 là trọng, “sức nặng” và 心 là tâm, “phần ở giữa”). trọng tâm (Vật lý học) Điểm đặt của…
    955 byte (96 từ) - 03:58, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).