Kết quả tìm kiếm
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Giám sát ngự sử”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- cách viết hoặc gốc từ tương tự [[]] ngự sử Chức quan có nhiệm vụ giám sát, vạch tội các quan phạm phép. "ngự sử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…268 byte (40 từ) - 17:22, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- IPA: /ˈɛ.fɜː/ ephor /ˈɛ.fɜː/ Viên thanh tra, viên giám sát, êfô (Hy-lạp). (Sử học) Quan ngự sử, êfô (Hy-lạp). "ephor", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…323 byte (37 từ) - 16:31, ngày 6 tháng 5 năm 2017