Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • Hán-Việt: bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử 不入虎穴,焉得虎子 Không vào hang hùm, không bắt được cọp; bất liều, vô lợi: không vào hang hổ, sao bắt được con của hổ?…
    521 byte (48 từ) - 04:16, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • cổ (người). to hang oneself — treo cổ tự tử hang him! — thằng chết tiệt! hang it! — đồ chết tiệt! Dán (giấy lên tường). Gục (đầu, vì hổ thẹn... ), cụp…
    6 kB (792 từ) - 03:39, ngày 19 tháng 8 năm 2022
  • Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 不入虎穴,焉得虎子. bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử (Nghĩa đen) Không vào hang hùm, sao bắt được cọp con. (Nghĩa bóng) Phải có gan…
    557 byte (58 từ) - 06:47, ngày 13 tháng 11 năm 2021
  • liều mạng, liều. . риск благородное дело — погов. — = không vào hang hổ, sao bắt được hổ на свой страх и риск — gánh lấy mọi trách nhiệm, chịu hết mọi điều…
    789 byte (78 từ) - 00:07, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • cổ (người). to hang oneself — treo cổ tự tử hang him! — thằng chết tiệt! hang it! — đồ chết tiệt! Dán (giấy lên tường). Gục (đầu, vì hổ thẹn... ), cụp…
    6 kB (837 từ) - 08:50, ngày 16 tháng 2 năm 2024
  • viết hoặc gốc từ tương tự hạm hãm ham hâm hám hàm hăm hẩm hầm Con hổ. Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay. (Hồ Xuân Hương) Rãnh hoặc hố đào dưới đất. Đào được…
    1 kB (175 từ) - 18:40, ngày 6 tháng 8 năm 2023
  • nothing have — không liều thì không được gì hết; không vào hang hổ thì làm sao bắt được hổ con to come to nothing — không đi đến đâu, không đi đến kết…
    3 kB (398 từ) - 18:08, ngày 7 tháng 5 năm 2017