Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • lâm nghiệp, ngư nghiệp, v.v. nền công nghiệp tiên tiến phát triển công nghiệp Lĩnh vực sản xuất hàng hóa vật chất mà sản phẩm được "chế tạo, chế biến, chế…
    1 kB (183 từ) - 12:43, ngày 8 tháng 12 năm 2022
  • Luận văn tiến sĩ của vị giáo sư này là một công trình nền tảng trong lĩnh vực lý thuyết đồ thị. sản phẩm của quá trình xây dựng Tiếng Anh: building,…
    1 kB (118 từ) - 07:07, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • gia tài chính Người được đào tạo bài bản về lĩnh vực tài chính, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính và tạo ra nhiều giá trị cho xã hội…
    522 byte (51 từ) - 09:34, ngày 18 tháng 11 năm 2014
  • sự vụ lệnh (quân sự) văn bản yêu cầu công tác tại đâu và lĩnh vực nào cho nhân viên các cấp.…
    262 byte (22 từ) - 15:17, ngày 26 tháng 9 năm 2020
  • nhiều biomedicals) Một sản phẩm của công nghiệp y sinh. biomedical (không so sánh được) Thuộc hoặc liên quan đến lĩnh vực y sinh. Từ tiếng Pháp biomédical…
    642 byte (52 từ) - 08:24, ngày 10 tháng 9 năm 2022
  • chuyên ngành thuật ngữ để chỉ một mảng, một phần của một lĩnh vực bao gồm các vấn đề, sự việc hoặc công việc có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Chuyên ngành…
    347 byte (35 từ) - 14:48, ngày 26 tháng 12 năm 2022
  • ngành, một lĩnh vực khoa học, kĩ thuật, nghệ thuật. Các bộ môn nghệ thuật. Bộ môn toán. Giảng viên bộ môn. Bộ môn, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần…
    392 byte (46 từ) - 07:45, ngày 30 tháng 5 năm 2022
  • trách nhiệm chính trong việc quản lý trực tiếp công việc, tài sản, nhân lực của một ngành, một đơn vị công tác, một lĩnh vực hoạt động. Cơ quan chủ quản.…
    339 byte (37 từ) - 15:17, ngày 17 tháng 5 năm 2023
  • trình độ thành thạo về một lĩnh vực chuyên môn. Chuyên viên kinh tế. Cán bộ có trình độ nghiệp vụ chuyên môn cao, chuyên làm công tác nghiên cứu giúp cho…
    518 byte (68 từ) - 08:27, ngày 15 tháng 8 năm 2022
  • sánh (trong lĩnh vực cụ thể hay trừu tượng) dùng làm tiêu chuẩn cho hành động. Ăn tiêu có mức độ. Đầu tư người và của tới mức độ cao vào công cuộc nghiên…
    492 byte (74 từ) - 16:27, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • nhau chung cho một khu vực, một lĩnh vực. mức lương cao hơn so với mặt bằng mặt bằng dân trí Mặt bằng, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông…
    666 byte (83 từ) - 14:40, ngày 23 tháng 8 năm 2022
  • trị Chính phủ hoặc hệ thống xã hội được điều hành hoặc chịu ảnh hưởng từ các chuyên gia trong lĩnh vực khoa học hoặc công nghệ. Nhà kỹ trị. Bản dịch…
    402 byte (42 từ) - 06:28, ngày 28 tháng 6 năm 2023
  • những kiến thức đã thu nhận được trong một lĩnh vực nào đó áp dụng vào thực tế Kĩ năng, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam…
    800 byte (95 từ) - 16:59, ngày 20 tháng 12 năm 2023
  • tài nguyên thông tin trong mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế, xã hội, văn hoá của con người. Phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin. thực hành tạo…
    3 kB (112 từ) - 14:17, ngày 23 tháng 5 năm 2022
  • chuyển biến Biến đổi sang trạng thái khác với trước (thường nói về lĩnh vực tư tưởng, hoạt động của con người, và theo hướng tích cực) bệnh tình chuyển…
    578 byte (70 từ) - 13:58, ngày 28 tháng 2 năm 2023
  • khu vực, vùng, đoạn. поражённые участокки ткани — những khu vực bị tổn thương của mô (часть фронта) khu vực, khu. (сфера деятельности) lĩnh vực, phạm…
    1 kB (114 từ) - 05:58, ngày 11 tháng 4 năm 2019
  • công nghệ tri thức Ngành khoa học hiện đại chuyên nghiên cứu, xử lí thông tin để kết tinh thành tri thức trong một lĩnh vực chuyên môn nào đó, nhằm thực…
    871 byte (108 từ) - 04:57, ngày 25 tháng 5 năm 2022
  • Domaine de valeurs — miền giá trị (Nghĩa bóng) Lĩnh vực. Dans le domaine de la littérature — trong lĩnh vực văn học "domaine", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    1 kB (117 từ) - 12:55, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • đặc biệt заслугаи в области науки — công lao trong lĩnh vực khoa học награждать кого-л. по заслугаам — tùy công lao mà tặng thưởng ai, tặng thưởng ai…
    912 byte (85 từ) - 15:49, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ведомственные барьеры — ranh giới lĩnh vực của các cơ quan nhà nước ведомственный подход к делу — cách giải quyết công việc theo quan điểm bản vị (cục bộ)…
    538 byte (53 từ) - 12:56, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).