Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • ưu việt Tốt hơn hẳn, vượt trội hơn cả. Tính ưu việt của xã hội ta. Một loại máy ưu việt nhất trên thị trường. "ưu việt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    324 byte (40 từ) - 11:46, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • nɑ̃s/ prééminence gc /pʁe.e.mi.nɑ̃s/ Tính hơn hẳn, tính ưu việt; ưu thế. La prééminence de l’esprit — tính ưu việt của tinh thần (Từ cũ, nghĩa cũ) Địa…
    645 byte (52 từ) - 09:05, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • giỏi nhất Ở công ty này, cô Sang là nhân viên ưu tú đối với cả ông chủ lẫn đa số những khách hàng. Tính từ này dùng kèm với danh từ chỉ người, nhân vật…
    726 byte (92 từ) - 12:16, ngày 5 tháng 3 năm 2023
  • hơn, sự hơn người; tính ưu việt, ưu thế. Supériorité intellectuelle — trí tuệ hơn người Supériorité du régime socialiste — tính ưu việt của chế độ xã hội…
    1 kB (124 từ) - 22:49, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • ưu tiên (thường dùng phụ trước. ưu tiên ). Đặc biệt trước những đối tượng khác, vì được coi trọng hơn. Ưu tiên nhận công nhân lành nghề vào làm. Được…
    641 byte (68 từ) - 11:46, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • преимущество gt Ưu thế, lợi thế, [tính] ưu việt. иметь преимущество — có ưu thế (lợi thế) (исключительное право) đặc quyền, quyền ưu tiên. по преимуществоу…
    622 byte (55 từ) - 22:31, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • pre-eminence Tính ưu việt, tính hơn hẳn. "pre-eminence", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    164 byte (23 từ) - 07:23, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • tối ưu Tốt, phù hợp, thuận lợi đến mức độ cao nhất. Điều kiện tối ưu. Hoàn cảnh tối ưu. "tối ưu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    300 byte (35 từ) - 07:37, ngày 16 tháng 9 năm 2011
  • meliority Tính ưu việt. "meliority", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    135 byte (18 từ) - 13:39, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Ưu: buồn; sầu: rầu rĩ ưu sầu Lo buồn rầu rĩ. Gạt bỏ những nỗi ưu sầu để lo vào công việc. tiếng Anh: upset "ưu sầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    357 byte (40 từ) - 11:46, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /pʁe.se.lɑ̃s/ précellence gc /pʁe.se.lɑ̃s/ (Văn học) Tính ưu việt. "précellence", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    403 byte (28 từ) - 08:57, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • địa vị đứng đầu; tính ưu việt, tính hơn hẳn. Chức giáo trưởng; chức tổng giám mục. "primacy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    403 byte (43 từ) - 07:56, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • ưu thương Vừa buồn vừa đau lòng. Buồn đến đau đớn. Ưu: buồn, thương: đau đớn, đau thương. buồn đau…
    303 byte (20 từ) - 11:07, ngày 29 tháng 3 năm 2015
  • превосходство gt (Sự, tính) Hơn hẳn, ưu việt, ưu thế. доказать своё превосходство — chứng tỏ sự ưu việt của mình превосходство в воздухе — ưu thế trên không…
    547 byte (45 từ) - 22:26, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ưu trương Có áp suất thẩm thấu cao hơn (thường so với áp suất thẩm thấu của huyết thanh). Ưu trương, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông…
    249 byte (35 từ) - 14:14, ngày 5 tháng 3 năm 2023
  • quốc túy (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    về vật chất vốn có của một dân tộc, và nói lên đức tính ưu việt của dân tộc ấy. "quốc túy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    327 byte (43 từ) - 09:43, ngày 27 tháng 9 năm 2011
  • (chức vị). Sự ở trên, sự đứng trên. Tính hơn hẳn, tính ưu việt. the superiority of socialism over capitalism — tính hơn hẳn của chủ nghĩa xã hội đối với…
    705 byte (69 từ) - 22:40, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Sự trội hơn, sự xuất sắc, sự ưu tú; tính ưu tú. Điểm trội, sở trường. "excellence", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) IPA: /ɛk…
    1 kB (117 từ) - 17:20, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • pseudodominance Tính trội, tính ưu thế giả. "pseudodominance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    172 byte (21 từ) - 09:07, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • thân binh (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    thân binh Hạng lính được chọn kĩ lưỡng để bảo đảm tính hiệu quả và lòng trung thành. ưu binh cấm binh…
    304 byte (22 từ) - 09:06, ngày 6 tháng 4 năm 2018
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).