Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • bài viết về: Từ Hán-Việt Hán-Việt Cái gì đó có nguồn gốc từ tiếng Hán hay còn gọi là tiếng Trung Quốc. Người Việt thường mượn các từ chữ Hán có khi giữ…
    793 byte (103 từ) - 12:02, ngày 1 tháng 8 năm 2016
  • Cách viết từ này trong chữ Nôm 㭲: cọc, góc, gốc, cóc, gộc 梏: gốc, cốc, gáo 梮: cục, cụt, guốc, cọc, gốc, gộc Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự góc…
    1 kB (200 từ) - 10:01, ngày 8 tháng 7 năm 2023
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: Hán học Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự hằn học hán học Ngành khoa học nghiên cứu học thuật Trung Quốc thời…
    395 byte (61 từ) - 08:19, ngày 3 tháng 8 năm 2020
  • Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự han hàn Hàn Hán hạn hán (Từ cũ) Loại giày của những nhà quyền quý thời xưa. Ca dao Việt Nam: Rửa chân đi hán, đi…
    561 byte (97 từ) - 07:12, ngày 23 tháng 2 năm 2023
  • Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Văn Hán Vân Hán Xem Giang Hán "Vân Hán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    227 byte (32 từ) - 21:29, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Vân Hán Văn Hán Một xã thuộc huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam. "Văn Hán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    265 byte (40 từ) - 05:20, ngày 19 tháng 9 năm 2011
  • biệt Âm Hán-Việt của chữ Hán 辭別. Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự tử biệt từ biệt (trang trọng) Chia tay để đi xa. Từ biệt bạn bè. Từ biệt mọi…
    486 byte (66 từ) - 15:52, ngày 3 tháng 1 năm 2024
  • Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự quảng hàn Quang Hán Một xã thuộc huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam. "Quang Hán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    261 byte (40 từ) - 00:50, ngày 19 tháng 9 năm 2011
  • Mỹ (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    mỹ Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự mì mi mị mỹ châu Mỹ Từ Hán-Việt 美利加 (Mỹ Lợi Gia), từ America. Hoa Kỳ Từ Hán-Việt 亞美利加 (A Mỹ Lợi Gia). Mỹ, Mĩ…
    734 byte (61 từ) - 14:41, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • chánh (thể loại Mục từ Hán-Việt)
    trong một số từ gốc Hán. Chánh nghĩa. Chánh trị. Bưu chánh. "chánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm…
    1 kB (165 từ) - 04:16, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • kinh ngạc (thể loại Mục từ Hán-Việt)
    Âm Hán-Việt của chữ Hán 驚愕. Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự kình ngạc kinh ngạc Hết sức ngạc nhiên, đến mức sửng sốt. Kinh ngạc trước trí thông…
    350 byte (55 từ) - 09:40, ngày 26 tháng 7 năm 2023
  • Nam (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    tên cho nam bắt nguồn từ chữ Hán. Phương nam. Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự NAM Gọi tắt của Vietnam. Nam, ’Nam (Từ lóng) Việt Nam, nhất là…
    482 byte (42 từ) - 08:20, ngày 1 tháng 9 năm 2023
  • xưởng (thể loại Mục từ Hán-Việt)
    Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 廠: xưởng 厂: xưởng, hán 氅: xưởng, sưởng 𦪦: xưởng 厰: xưởng 󰊵: xưởng Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự xương…
    1.017 byte (143 từ) - 10:20, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • chữ (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    chữ bức điện chữ Tên gọi thông thường của từ. Dùng chữ chính xác. Tên gọi thông thường của từ ngữ gốc Hán. Sính dùng chữ. Xấu hay làm tốt, dốt hay nói…
    3 kB (322 từ) - 06:43, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • hàn (thể loại Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc)
    bị vỡ, bị nứt, thủng. Hàn nồi. Hàn con đê. Răng sâu phải hàn. Từ này có nguồn gốc Hán Việt, nghĩa là lạnh. ; (Đông Y) Cơ thể Ở thể tạng lạnh, với biểu…
    5 kB (866 từ) - 15:15, ngày 25 tháng 2 năm 2023
  • bổn (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    địa phương) biến thể của bản trong một số từ gốc Hán, như: bổn báo, bổn quốc, vong bổn,v.v.. Bổn, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông…
    429 byte (56 từ) - 05:34, ngày 11 tháng 2 năm 2023
  • Phiên âm từ chữ Hán 家慈. Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự gia tư giã từ gia từ (Từ cũ) Mẹ tôi (lời nói với người ngoài). Lê Văn Đức (1970) Việt…
    570 byte (49 từ) - 08:53, ngày 26 tháng 10 năm 2022
  • phạm vi (thể loại Mục từ Hán-Việt)
    Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự phẩm vị Âm Hán-Việt của chữ Hán 範 (“khuôn phép”) và 圍 (“vây bọc”). phạm vi Khuôn khổ giới hạn một hoạt động. Phạm…
    691 byte (83 từ) - 05:37, ngày 16 tháng 8 năm 2023
  • nhập (thể loại Mục từ Hán-Việt)
    Âm Hán-Việt của chữ Hán 入. Các chữ Hán có phiên âm thành “nhập” 入: nhập 卄: nhập, chấp, niệm, trấp 廿: nhập, trập, chấp, khai, niệm, trấp 廾: nhập, chấp…
    1 kB (160 từ) - 12:43, ngày 20 tháng 2 năm 2023
  • cao nguyên (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: cao nguyên Từ gốc Hán Việt, bắt nguồn từ 高原. cao nguyên Vùng đất bằng phẳng, rộng lớn, nổi lên hẳn, có sườn dốc rõ…
    470 byte (62 từ) - 07:09, ngày 26 tháng 8 năm 2020
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).