Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • áo đen. Chỉ mức độ tồi tệ của sự không may mắn. Anh chàng này đen đủi quá. đen bạc đen bóng, đen giòn, đen kịt, đen nhánh, đenđen đỏ, đỏ đen đen đủi…
    1 kB (177 từ) - 21:20, ngày 25 tháng 9 năm 2023
  • nghĩa đen Nghĩa đầu tiên hiểu một cách thông thường, tự nhiên, khác với nghĩa bóng. Nghĩa đen của từ "gương" là vật dùng để soi thấy mình ở trong. "nghĩa…
    380 byte (45 từ) - 07:03, ngày 22 tháng 7 năm 2022
  • đenĐen do có màu tối và như xám xịt lại. Bóng đèn bị muội bám đen sì. Nước da đen sì. đen kịt trắng tinh Đen sì, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ…
    349 byte (43 từ) - 07:57, ngày 25 tháng 6 năm 2022
  • đen kịt Đen như bị trát thành nhiều lớp dày đặc làm cho tối hẳn lại. Lòng thuyền được quét hắc ín đen kịt. Bóng đêm đen kịt. đenĐen kịt, Soha Tra…
    369 byte (46 từ) - 07:51, ngày 25 tháng 6 năm 2022
  • Từ ghép giữa đỏ +‎ đen. đỏ đen May và rủi; thường dùng để chỉ cờ bạc. Nướng tiền vào cuộc đỏ đen. Ham mê đỏ đen. đen đỏ Đỏ đen, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội:…
    358 byte (44 từ) - 07:22, ngày 30 tháng 4 năm 2023
  • Rừng thông non: tập truyện và ký, Nhà xuất bản Tác Phẩm Mới, tr. 117: Trà đen là thứ giải khát ưa dùng ở nhiều nước châu Âu, châu Á. Uống trà đen tức là…
    2 kB (142 từ) - 03:16, ngày 27 tháng 5 năm 2022
  • tổng quát; hàm ý coi thường) Sưu cao thuế nặng, chỉ khổ dân đen. lê dân lê thứ Dân đen, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam…
    408 byte (53 từ) - 11:31, ngày 7 tháng 8 năm 2023
  • chợ đen Nơi mua bán hàng hóa, tiền tệ một cách lén lút, bất hợp pháp với giá cả tuỳ tiện. 1953, Hồ Biểu Chánh, “Chương 12”, Bức thư hối hận‎[1]: Nhiều…
    1 kB (92 từ) - 07:22, ngày 22 tháng 1 năm 2022
  • coi là khờ khạo) Mập mờ đánh lận con đen/Bao nhiêu cũng bấy nhiêu tiền, mất chi? Con đen, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam…
    421 byte (56 từ) - 10:42, ngày 6 tháng 3 năm 2022
  • đen noir (Bằng màu) Đen. Peindre noir — sơn đen, vẽ đen noir gđ Người da đen. Màu đen. Teindre en noir — nhuộm màu đen Chất đen. Noir d’aniline — đen
    3 kB (298 từ) - 17:52, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • black sheep (số nhiều black sheep) (Nghĩa đen) Con cừu màu đen. (Nghĩa bóng; thông tục) Con chiên ghẻ; kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại; đứa con hư hỏng…
    292 byte (31 từ) - 22:40, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của черномазый черномазый (thông tục) (смуглый) đen sạm, rám đen, ngăm ngăm [đen]. (грязный) nhọ nhem, lọ lem, nhem nhuốc, lem luốc. "черномазый"…
    336 byte (38 từ) - 03:21, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Nói năng đúng mực. mực Có màu đen. Con chó mực. "mực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo…
    1 kB (207 từ) - 09:43, ngày 12 tháng 8 năm 2022
  • Chuyển tự của невезение невезение gt (thông tục) Vận đen, vận rủi, vận hạn, cơn đen, vận túng. "невезение", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    321 byte (32 từ) - 19:00, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • nghĩa bóng Nghĩa xa, bóng bảy, trừu tượng, suy từ nghĩa đen mà ra. Nghĩa bóng của từ "gương" là người hoặc hành vi tốt hoặc xấu mà một hoặc nhiều người…
    728 byte (106 từ) - 12:41, ngày 2 tháng 12 năm 2022
  • ngoài để có thể nhìn thấy được. Mây đen che kín bầu trời. Tóc dài che kín gáy. Che kín, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam…
    346 byte (47 từ) - 08:26, ngày 25 tháng 6 năm 2022
  • thành các màu khi vẽ. Hộp màu. Bôi màu vào bản đồ. Có màu khác đen và trắng, hoặc ngoài đen và trắng có cả màu khác. Có tang không mặc quần áo màu. Phấn…
    3 kB (278 từ) - 09:14, ngày 25 tháng 2 năm 2023
  • cứu nghệ thuật dùng ngôn ngữ ngoài nghĩa đen thông thường hoặc diễn ý với những tình cảm trên mức bình thản thông thường, nhằm biểu đạt được thanh nhã, mạnh…
    456 byte (54 từ) - 04:02, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • siʁ/ se noircir tự động từ /nwaʁ.siʁ/ Đen đi, tối đi. Le temps se noircit — trời đen tối Tự bôi nhọ; tự lên án. (Thông tục) Say rượu. "noircir", Hồ Ngọc Đức…
    375 byte (47 từ) - 15:44, ngày 21 tháng 11 năm 2022
  • blacky (Thông tục) Người da đen. "blacky", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    157 byte (20 từ) - 22:42, ngày 5 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).