Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • Khoé thu ba Sóng nước mùa thu, thường dùng chỉ mắt mỹ nhân. Trong văn học cổ phương đông, tả vẽ đẹp đôi mắt người phụ nữ, các tác giả thường so sánh với…
    722 byte (80 từ) - 07:31, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • Tiếng Pháp: carré gđ bình phương (toán học) Hành động tìm bình phương của số. Bình phương số 2 ta thu được số 4. Số 3 bình phương lên bằng 9. Tiếng Anh:…
    1 kB (115 từ) - 01:09, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • IPA(ghi chú): [bʒəħa] бжыхьэ (bžəḥɛ) Mùa thu. biến cách của бжыхьэ бжьыхьэ (bźəḥɛ) (phương ngữ Kabardia)…
    233 byte (17 từ) - 04:00, ngày 28 tháng 7 năm 2023
  • thu thuế; sở thu thuế. Porter son argent à la recette — mang tiền nộp ở sở thu thuế Công thức pha chế thuốc; cách nấu nướng, cách chế thức ăn; phương
    2 kB (202 từ) - 11:29, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự phong thư Phong thu phòng thủ Chuẩn bị lực lượng và phương tiện để chống sự tấn công từ ngoài vào. Phòng thủ biên…
    548 byte (70 từ) - 05:08, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Mương, rạch. xẻo xào. Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ…
    498 byte (47 từ) - 08:47, ngày 16 tháng 2 năm 2024
  • Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự thất thu thất thủ Không giữ được, để rơi vào tay đối phương. Đồn bốt bị thất thủ . Kinh thành đã thất thủ. "thất…
    349 byte (48 từ) - 01:38, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • chân hàng Địa điểm tập trung các đầu mối thu gom hàng hoá để phân phối toàn quốc. Tổ chức chân hàng ở các địa phương.…
    271 byte (26 từ) - 05:12, ngày 10 tháng 12 năm 2023
  • IPA: / ə.ˈproʊtʃ/ absorption approach / ə.ˈproʊtʃ/ ((econ)) Phương pháp hấp thu. "absorption approach", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    263 byte (27 từ) - 01:06, ngày 30 tháng 4 năm 2007
  • trong chữ Nôm 輸: du, thâu, thua 收: dũ, thò, thu, tho, thâu, thua 𠲠: thầu, thua 誇: khoa, khoe, sua, thua 収: thu, thâu, thua Các từ có cách viết hoặc gốc…
    961 byte (146 từ) - 04:22, ngày 28 tháng 1 năm 2024
  • nước thuộc phương Đông, trong quan hệ với các nước thuộc phương Tây. Quan hệ Đông - Tây. Mùa lạnh nhất trong bốn mùa của một năm, sau mùa thu. Ngày đông…
    4 kB (428 từ) - 08:28, ngày 16 tháng 2 năm 2024
  • IPA(ghi chú): [bʑəħa] бжьыхьэ (bźəḥɛ) Mùa thu. biến cách của бжьыхьэ бжыхьэ (bžəḥɛ) (phương ngữ Adygea) (mùa) гъатхэ (ğatxɛ), гъэмахуэ (ğɛmaxʷɛ), бжьыхьэ…
    242 byte (31 từ) - 10:39, ngày 28 tháng 7 năm 2023
  • Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự sổ thu sở thú (Phương ngữ) Vườn bách thú ở Nam Bộ. vườn bách thú Tiếng Anh: zoo Tiếng Hà Lan: dierentuin Tiếng…
    487 byte (56 từ) - 23:47, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • IPA: / ə.ˈproʊtʃ/ income approach / ə.ˈproʊtʃ/ (Kinh tế học) Phương pháp dựa theo thu nhập (để tính GDP). "income approach", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    335 byte (34 từ) - 20:52, ngày 11 tháng 5 năm 2008
  • thu thập. N. A Baskakov, editor (1972), “чыгарга”, trong Severnyje dialekty Altajskovo (Ojrotskovo Jazyka- Dialekt kumandincev(Kumandin Kiži) [Phương
    97 byte (34 từ) - 14:42, ngày 9 tháng 11 năm 2023
  • /tɕi²²tʰu²⁴/ Jijtu Một huyện nông thôn ở Quảng Nam, Văn Sơn, Vân Nam, Trung Quốc, có 108 ngôi làng, trong đó 100 làng nói tiếng Tráng, hầu hết là phương ngữ…
    338 byte (40 từ) - 15:21, ngày 17 tháng 2 năm 2024
  • nhận chức, thụ nhậm, thụ chức. (в состав чего-л. ) [sự] nhận vào, thu nạp, thu nhận, thu dụng, tuyển dụng, kết nạp. принятие в партию — [sự] kết nạp vào…
    1 kB (100 từ) - 22:45, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tổm luộc. Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ…
    353 byte (44 từ) - 08:47, ngày 16 tháng 2 năm 2024
  • cà phec sả. Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ…
    348 byte (45 từ) - 08:53, ngày 16 tháng 2 năm 2024
  • pủn bún. Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ…
    348 byte (44 từ) - 12:43, ngày 15 tháng 2 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).