Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • trang sức Làm đẹp và sang trọng hơn vẻ bên ngoài của con người bằng cách đeo, gắn thêm những vật quý, đẹp. Đồ trang sức bằng vàng bạc. trang sức Vật quý…
    434 byte (73 từ) - 01:39, ngày 20 tháng 7 năm 2023
  • trang” 樁: thung, trang 庄: bành, trang 妆: trang 弉: trang, tráng 䊋: trang 莊: trang 庒: trang 荘: trang 修: tu, trang 妝: trang 娤: trang 粧: trang 梉: trang 㽵:…
    3 kB (335 từ) - 17:57, ngày 29 tháng 9 năm 2020
  • trang kim Nói giấy có dán một lớp kim loại màu vàng dát mỏng. "trang kim", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    241 byte (29 từ) - 20:39, ngày 25 tháng 9 năm 2011
  • nữ trang. Hiệu bán đồ nữ trang. Đồ nữ trang (nói chung). Bijouterie en faux — đồ nữ trang giả vàng bạc Bijouterie en fin — đồ nữ trang bằng vàng bạc…
    590 byte (60 từ) - 22:20, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • tương tự [[]] kim hoàn Vòng vàng. Đồ trang sức bằng vàng bạc nói chung. Thợ kim hoàn. Thợ làm các đồ trang sức bằng vàng bạc. "kim hoàn", Hồ Ngọc Đức…
    354 byte (49 từ) - 08:29, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Lớp vàng mạ, lớp vàng thếp; vàng mạ, vàng thếp. (Nghĩa rộng) Đồ trang sức mạ vàng. Uniforme couvert de dorures — bộ đồng phục đầy trang sức mạ vàng Sự…
    753 byte (75 từ) - 13:03, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • gullhjerte gđ Trái tim vàng (vật trang sức). hjerte…
    305 byte (9 từ) - 22:31, ngày 27 tháng 9 năm 2023
  • andang (thể loại Trang liên kết đến Phụ lục:Từ điển thuật ngữ không tìm thấy anchor)
    Kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *altan. andang (Hạ Trang, Thanh Hải) vàng.…
    135 byte (15 từ) - 10:30, ngày 22 tháng 11 năm 2023
  • nhoáng bên ngoài, kém về thực chất. clinquant /ˈklɪŋ.kənt/ Vàng giả. Đồ trang sức bằng vàng giả. "clinquant", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    844 byte (74 từ) - 05:03, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • thợ bạc Thợ làm đồ trang sức, những đồ quý giá bằng vàng bạc. "thợ bạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    252 byte (29 từ) - 01:45, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ɡə.ˈluːn/ galloon /ɡə.ˈluːn/ Dải trang sức (bằng vàng bạc hoặc lụa). "galloon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    251 byte (28 từ) - 21:33, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈspæŋ.ɡəl/ spangle /ˈspæŋ.ɡəl/ Vàng dát, bạc dát (để trang sức quần áo), trang kim. Vú lá sồi (nốt phồng trên lá sồi). spangle ngoại động từ /ˈspæŋ…
    576 byte (82 từ) - 20:06, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈlɑː.kət/ locket /ˈlɑː.kət/ Mề đay. Trái tim (bằng vàng hay bạc) có lồng ảnh (đồ trang sức). "locket", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    309 byte (34 từ) - 11:04, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈpɪntʃ.ˌbɛk/ pinchbeck /ˈpɪntʃ.ˌbɛk/ Vàng giả (để làm đồ nữ trang giả). Đồ giả. pinchbeck /ˈpɪntʃ.ˌbɛk/ Giả, giả mạo. "pinchbeck", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    407 byte (36 từ) - 05:33, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • vòng nhỏ bằng kim loại móc nối vào nhau, thường dùng làm đồ trang sức. Cổ đeo 'dây chuyền' vàng. Hình thức tổ chức sản xuất gồm những bộ phận chuyên môn…
    654 byte (73 từ) - 13:50, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • изделия — đồ kim hoàn, đồ kim ngọc, đồ trang sức quý ювелирный магазин — [cửa] hiệu kim hoàn, hàng vàng bạc, hiệu đồ trang sức quý (перен.) Tinh xảo, tinh vi…
    648 byte (66 từ) - 03:55, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • cườm quanh cổ chim. Cu gáy có cườm. cườm Làm bóng đồ sơn mài, đồ trang sức bằng vàng, bạc. "cườm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    929 byte (148 từ) - 09:29, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈsi.kwən/ sequin /ˈsi.kwən/ (Sử học) Đồng xêquin (tiền vàng ở Vơ-ni-zơ). Xêquin (đồ trang sức hình bản tròn như đồng xu, đeo ở áo... ). "sequin", Hồ…
    682 byte (73 từ) - 17:16, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Công Sơn (nhạc và lời), “Nhớ mùa thu Hà Nội”: Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ (thuộc lịch sử) Một tỉnh cũ của Việt Nam vào nửa cuối thế…
    5 kB (271 từ) - 11:33, ngày 30 tháng 3 năm 2024
  • thếp Làm cho vàng, bạc dát thành lớp rất mỏng bám chặt vào mặt gỗ, đá nhờ một chất kết dính, để trang trí. Đôi câu đối sơn son thếp vàng. "thếp", Hồ Ngọc…
    1 kB (200 từ) - 01:42, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).