Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…
Đang xem các kết quả cho xuất. Không tìm thấy kết quả nào cho XUnit.

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • thành “xuất” 岀: xuất 齣: xuất, xích, sích, chu, cú 蟀: xuất, suất 絀: xuất, chuất, truất, chuyết 㞮: xuất 出: xuất, xúy 蟀: xuất 齣: xuất, xích 出: xuất, xúy (trợ…
    2 kB (221 từ) - 05:37, ngày 19 tháng 8 năm 2023
  • Xuất: ra sản xuất Bằng sức lao động của con người hoặc bằng máy móc, chế biến các nguyên liệu thành ra của cải vật chất cần thiết. Để sống còn, loài người…
    531 byte (60 từ) - 23:43, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Hiện: lộ mặt ra xuất hiện Hiện ra, nhìn thấy được. Xuất hiện một tầng lớp mới trong xã hội Cậu ta luôn xuất hiện để hỗ trợ những người bạn của mình bất…
    485 byte (59 từ) - 15:09, ngày 17 tháng 11 năm 2023
  • xuất bản Chuẩn bị bản thảo rồi in ra thành sách báo, tranh ảnh và phát hành. Nhà xuất bản. Công tác xuất bản. "xuất bản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    354 byte (39 từ) - 10:16, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • âm từ chữ Hán 出色. xuất sắc Tốt, giỏi, vượt trội hẳn so với bình thường. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Học sinh xuất sắc. Cầu thủ xuất sắc nhất châu Âu…
    708 byte (67 từ) - 23:49, ngày 27 tháng 12 năm 2022
  • xuất phát Bắt đầu ra đi. Đoàn diễu hành xuất phát từ quảng trường. Lấy đó làm gốc, làm căn cứ để hành động. Xuất phát từ tình hình thực tế. Xuất phát từ…
    600 byte (70 từ) - 10:17, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • viết về: xuất khẩu xuất khẩu Đưa hàng hóa hoặc vốn ra nước ngoài để buôn bán, kinh doanh. Xuất khẩu gạo. Đi xuất khẩu lao động. xuất biên xuất cảng nhập…
    404 byte (54 từ) - 00:25, ngày 13 tháng 5 năm 2022
  • trục xuất Đuổi ra khỏi một nước. Trục xuất một người nước ngoài hoạt động tình báo . Một vài nhà ngoại giao bị trục xuất do dính đến vụ hoạt động gián…
    422 byte (51 từ) - 04:00, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • diễn xuất diễn xuất Thể hiện hình tượng nhân vật của kịch hoặc truyện phim trong vai mình đóng. Tài năng diễn xuất. Diễn xuất rất đạt. Diễn xuất, Soha…
    366 byte (50 từ) - 10:16, ngày 9 tháng 5 năm 2022
  • xuất chúng Vượt hẳn, hơn hẳn mọi người về tài năng và trí tuệ. Tài năng xuất chúng. Một con người xuất chúng. "xuất chúng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    339 byte (38 từ) - 10:16, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Xuất Hoá Một xã Tên gọi các xã thuộc tx. Bắc Kạn (Bắc Kạn), h. Lạc Sơn (Hoà Bình), Việt Nam. "Xuất Hoá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    306 byte (36 từ) - 21:58, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • kiệt xuất Trội hơn hẳn. Nhà văn kiệt xuất. "kiệt xuất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    216 byte (24 từ) - 08:39, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • dẫn xuất Chất hóa học chế từ một chất hoá học khác. Acid acetic là một dẫn xuất của rượu. dẫn xuất Được tạo ra, sinh ra từ một cái khác được coi là gốc…
    464 byte (54 từ) - 23:52, ngày 17 tháng 5 năm 2022
  • đột xuất Bất ngờ và đặc biệt, không có trong dự định. Có việc đột xuất nên phải đi. Nổi trội lên ngoài dự tính. Tiến bộ đột xuất. bất chợt báo trước "đột…
    455 byte (48 từ) - 02:39, ngày 29 tháng 11 năm 2020
  • Cảng: bến tàu thuỷ xuất cảng Đưa hàng hoá ra nước ngoài. Hiện ta xuất cảng nhiều gạo. "xuất cảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    319 byte (33 từ) - 10:16, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • xuất xứ Nguồn gốc của một văn bản hoặc một tác phẩm. Giới thiệu xuất xứ của bài thơ. "xuất xứ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    290 byte (34 từ) - 07:14, ngày 27 tháng 12 năm 2019
  • gốc từ tương tự xuất thần Thân: mình xuất thân Nói một người sinh ra từ gia đình nào, giai cấp nào, địa phương nào. Dõi đòi khoa bảng xuất thân, trăm năm…
    487 byte (63 từ) - 10:17, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • cách viết hoặc gốc từ tương tự xuất thân xuất thần Linh hồn thầy pháp thoát ra ngoài thể xác để đi vào cõi thần linh. "xuất thần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…
    324 byte (44 từ) - 10:17, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • xuất trình Đưa giấy tờ chứng thực ra trình với cơ quan hay người có trách nhiệm kiểm tra. Ra vào cơ quan phải xuất trình giấy tờ. "xuất trình", Hồ Ngọc…
    364 byte (43 từ) - 10:17, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • nhà xuất bản Cơ quan xuất bản sách báo, tranh ảnh. "nhà xuất bản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    232 byte (27 từ) - 17:26, ngày 7 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).