gia đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ ɗə̤wŋ˨˩jaː˧˥ ɗəwŋ˧˧jaː˧˧ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˥ ɗəwŋ˧˧ɟaː˧˥˧ ɗəwŋ˧˧

Danh từ[sửa]

gia đồng

  1. Đứa bé làm những việc vặt trong nhà, dưới chế độ .
  2. Gia nô còn nhỏ tuổi thời - Trần - Hồ.

Tham khảo[sửa]