nhóm người

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɔm˧˥ ŋɨə̤j˨˩ɲɔ̰m˩˧ ŋɨəj˧˧ɲɔm˧˥ ŋɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɔm˩˩ ŋɨəj˧˧ɲɔ̰m˩˧ ŋɨəj˧˧

Danh từ[sửa]

nhóm người

  1. Một nhóm gồm nhiều người trở lên.
    Nhóm người nông dân đang cấy lúa.