đứt quãng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

đứt +‎ quãng.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

đứt quãng

  1. fitful, with interruptions
    • 1978, Chu Lai, chapter 2, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      - Anh cứ tin ở tôi. Không tìm được chúng nó… tôi không về đâu… - Hài nói khào khào, đứt quãng.
      "Believe me. If I can't find them…, I won't come back…" Hài said hoarsely, weakly, fitfully.