cùng với
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kʊwŋ͡m˨˩ vəːj˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kʊwŋ͡m˦˩ vəːj˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [kʊwŋ͡m˨˩ vəːj˦˥] ~ [kʊwŋ͡m˨˩ jəːj˦˥]
Conjunction
[edit]- along with; together with; alongside; in company with
- Mấy câu hỏi này cùng với cái thái độ của hắn chứng tỏ hắn chẳng quan tâm gì đến tin học.
- These questions, together with his attitude, prove his inattention to informatics.
- Cùng với những đồng đội chí cốt, bọn tôi ra trận, quyết đánh đến khi hai phe một mất một còn.
- With our dear comrades on our side, decided to fight until only one side remains.