tảo hôn

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 早婚, composed of (soon; early) and (to marry).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

tảo hôn

  1. child marriage
    Tảo hôn là một hủ tục cần sớm bị loại bỏ.
    Child marriage is a degenerate practice that should be eliminated as soon as possible.
  2. (law) marriage under the marriageable ages which are 18 for females and 20 for males, despite the age of majority of 18 for both genders
    • (Can we date this quote?), “Nam giới 18 tuổi muốn kết hôn có được không? [Can 18-year-old males get married?]”, in Dân Luật - Mạng cộng đồng ngành luật [Lawfolk - The Law Community Network]:
      Ngoài ra, Khoản 8 Điều 3 Luật Hôn nhân và gia đình 2014 giải thích về Tảo hôn như sau:
      Tảo hôn là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuổi kết hôn theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 8 của Luật này.
      Theo quy định trên, nam giới kết hôn khi 18 tuổi được coi là tảo hôn, đây hành vi bị cấm theo quy định của luật hôn nhân.
      Moreover, Subclause 8, Clause 3, the Marriage and Family Act of 2014, explains premature marriage as follows:
      Premature marriage is marriage while either or both partners are not of the marriageable ages codified in point a, subclause 1, clause 8 of this Act.
      According to this regulation, marriages involve 18-year-old males are considered premature marriages and are forbidden by the act.