Thích

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from (Shakyamuni; Shakra), Literary Chinese , either the first character of 釋迦 (Thích Ca, Shakyamuni) or a transcription from Sanskrit शक्र (śakra, Shakra).

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Thích

  1. (rare) Synonym of Đế Thích (Sakra)
    • 2021 May 26, “Phật điển phổ thông | Dẫn vào Tuệ Giác Phật: Chương I: Cuộc đời Đức Phật lịch sử [Scripture for the Lay | Introduction to the Buddha’s Awakening: Chapter 1: The Life and Time of the Buddha]”, in PHẬT VIỆT [BUDDHA IN VIETNAM]‎[1]:
      Tiên A-tư-đà (Asita), thấy thiên chủ Thích (Sakka), và thiên chúng Ba mươi, hoan hỷ khoái lạc với các thiên y tinh khiết, đang vô lượng tán ca, tay nâng một tấm vải.
      Asita the Ascetic saw Sakka the Lord of the Devas and the Thirty Devas, blissfully in their pure heavenly robes, sing immeasurable hymns, with their hands raising a cloth.
  2. (Buddhism) a surname from Chinese, customarily adopted by Buddhist monks and nuns upon their ordination