mắng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

From Proto-Vietic *c-maŋʔ, from Proto-Mon-Khmer *rməŋ (to listen). Cognate with Chut [Rục] cəmaŋ³, Bolyu mɔŋ³³, Mon မှိၚ်, Eastern Lawa ฮมอง.

Attested in Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (佛說大報父母恩重經) as 車莽 (MC tsyhae mangX) (modern SV: xa mảng).

Verb

[edit]

mắng (𠻵)

  1. (obsolete) to listen, to hear
    • 15th century, Nguyễn Trãi, “竹詩 Trúc thi 1”, in Quốc âm thi tập (國音詩集):
      花柳朝春拱有情
      於眉為摆節眉清
      㐌曾固㗂工代女
      君子埃拯𠻵
      Hoa liễu chiều xuân cũng hữu tình,
      Ưa mày vì bởi tiết mày thanh.
      Đã từng có tiếng trong đời nữa,
      Quân tử ai chẳng mắng danh.
      The willow flowers in a spring afternoon are romantic,
      (I am) Fond of thee for thine aura is refined.
      Thou whose repute is known in life
      (Among the) men of creed, who hasn't heard of thy name?

Etymology 2

[edit]

Cognate with Muong Bi bẳng.

Verb

[edit]

mắng (, 𠻵, )

  1. (Northern Vietnam) to scold, to chide
    Synonyms: chửi, la, rầy
See also
[edit]
Derived terms

Anagrams

[edit]