ít khi

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

ít +‎ khi.

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

ít khi (𠃣期)

  1. seldom, rarely
    • 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 185:
      Tôi có một trái tim và trong đời sống hằng ngày tôi ít khi để ý tới nó.
      I have a heart and in everyday life I rarely pay attention to it.