đồ thị

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: đô thị

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 圖示.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

đồ thị

  1. (chiefly mathematics) a graph, especially a line graph; compare biểu đồ (statistical graph, line, bar/column, pie, etc.)
    • 1979, S.M. Targ, translated by Phạm Huyền, Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 95:
      Bằng phương pháp này, ta có thể kiểm tra kết quả và độ chính xác của phép tính bằng đồ thị.
      With this method, we can check the accuracy of the graphically obtained results.