tù trưởng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 酋長.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier vị, bậc) trưởng

  1. chieftain, tribal chief
    nữ tù trưởng
    chieftainess
    • 2005, chapter 3, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Người Mông Cổ tính ưa săn bắn, các bậc tù trưởng quý nhân ai cũng nuôi chó săn, chim ưng săn.
      The Mongols usually like hunting; chieftains and other people of rank all keep hunting dogs or birds.