đạo Chúa

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese[edit]

Etymology[edit]

đạo (religion) +‎ Chúa (the Lord), perhaps a clipping of đạo Thiên Chúa (Catholicism; Christianity)

Noun[edit]

đạo Chúa

  1. (informal) Synonym of Thiên Chúa giáo (Catholicism; Christianity)
    Coordinate term: đạo Phật
    • 2015 January 9, Trần Khai Sáng, “Tại Sao Tôi Khinh Tởm Đạo Chúa [Why I Detest Catholicism]”, in Sách hiếm [Rare Books]:
      Thật vậy, Chúa Giêsu bị đóng đinh trên cây thập giá cả 2 tay và 2 chân thì làm gì còn khả năng hãm hại tôi mà tôi căm ghét. Thật ra, tôi căm ghét và khinh tởm đạo Chúa là vì tôi khinh tởm những điều vô lý, vô căn cứ, xảo trá, gian manh, phi nghĩa, phản khoa học của nó (do đạo Chúa hội đủ những tính chất trên).
      [...]
      Cách đây hơn 27 năm khi còn là 1 thanh niên trẻ còn non nớt, chưa hiểu biết nhiều về cuộc sống đời và đạo, chẳng may người yêu của tôi (bây giờ là vợ tôi) theo đạo Chúa. Trước khi đám cưới, luật Chúa quy định bắt tôi phải học giáo lý và chịu phép rửa tội theo đạo mới được cưới. Lúc đó tôi cũng OK, và nghĩ rằng chẳng qua chỉ là thủ tục thôi, có gì quan trọng đâu?!
      Indeed, Jesus Christ's all four limbs were nailed to the cross, he could do nothing to me, why would I hate him? Honestly, I loathe and detest Catholicism because I detest all the nonsense, baseless claims, lies, deceit, injustice and antiscience (since Catholicism has all these hallmarks).
      [...]
      Over 27 years ago, back when I was a green lad who didn't know much about life and religion, my then girlfriend (now wife) was a Catholic. Before our wedding, Catholic law forced me to learn its doctrine and be baptized in order to get hitched. I thought whatever, it was just a formality, no biggie.