quà

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: qua, QUA, quá, quả, quạ, and qu'à

Italian

[edit]

Adverb

[edit]

quà

  1. Misspelling of qua.

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Noun

[edit]

quà ()

  1. rake

Verb

[edit]

quà

  1. to rake
    quà nhảto rake grasses
    quà nhùto rake hay
  2. to weed; to remove unwanted plants
    Râ̱y đảy bươn lẻ quà.
    For the fields comes the weeding month.
  3. to scratch
    mèo quàraked by a cat
    đếch tò quà cănchildren scratch each other
    Mèo bấu quà ma bấu khốp.
    If the cats don't scratch, the dogs won't bite. (If you don't mess with me, I won't mess with you.)

Etymology 2

[edit]

Verb

[edit]

quà

  1. to reach and grab something quickly
    sloong mừ quà mọi bát táy nghé đổng, dắp nâng táy phưn tẹm.
    (please add an English translation of this usage example)
    quà au bại cúa dú tềnh choòng
    to grab what's on the table
Derived terms
[edit]

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]
This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.
Particularly: “The best etymology for this is undoubtedly (MC kwaX) (SV: quả) (cf. Japanese 菓子 "fruit + diminutive" spelled with an orthographic variant of 果). The mismatching between Chinese tone B and Vietnamese tone A is very hard to account for, however, unlike the abundant cases of correspondence between Chinese tone C and Vietnamese tone A.”

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier món, cái) quà (𩚧, 𩛃, 𩟂)

  1. present, gift
  2. (dated or literary) dish
    • 1938, Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Đời nay
      An và Liên ngửi thấy mùi phở thơm, nhưng ở cái huyện nhỏ này, quà bác Siêu bán là một thứ quà xa xỉ, nhiều tiền, hai chị em không bao giờ mua được.
      An and Liên smelled the aroma of the fragrant phở, but in this little district, the dish Mr Siêu sold was a luxury dish, an expensive one, and the two girls could never buy it.

See also

[edit]
Derived terms