điện thoại thông minh

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

điện thoại (phone) +‎ thông minh (smart).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗiən˧˨ʔ tʰwaːj˧˨ʔ tʰəwŋ͡m˧˧ mïŋ˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɗiəŋ˨˩ʔ tʰwaːj˨˩ʔ tʰəwŋ͡m˧˧ mɨn˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɗiəŋ˨˩˨ tʰ⁽ʷ⁾aːj˨˩˨ tʰəwŋ͡m˧˧ mɨn˧˧]

Noun

[edit]

(classifier chiếc, cái) điện thoại thông minh (電話聰明)

  1. smartphone
    Synonym: smát-phôn