cáu ghét

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

cáu (dirt, filth) +‎ ghét (dirt, filth).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

cáu ghét

  1. dirt, filth
    • 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Văn sĩ này vẻ mặt như cười mà không phải cười, trợn mắt méo miệng, dáng vẻ phờ phạc, toàn thân lấm lem dầu mỡ, áo quần xốc xếch, mặt đầy cáu ghét, xem ra ít nhất cũng hơn mười ngày chưa rửa mặt, cầm một cái quạt giấy rách lem luốc, vừa đi vừa phe phẩy.
      The scholar looked like he was smiling without smiling, eyes wide open, mouth askew, looking exhausted, his entire body smudged with grease, his clothes untidy, his face filthy, seeming like he had been at least ten days without washing his face, holding a torn and dirty paper fan he flapped while walking.