nôm na

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

nôm na ()

  1. in crude terms; in layman's terms; essentially; basically
    Synonyms: đại khái, đại để
    Nói nôm na thì ta cần bảy thợ, mỗi thợ lo một việc.
    Basically we need seven artisans, each of whom takes care of a single task.
    Hiểu nôm na thì có hai trường hợp có thể xảy ra.
    Essentially there are two possible scenarios.