trung bình

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 中平, composed of (center) and (level).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

trung bình

  1. average
    • 2009, Vietnam Institute for Development Strategies, Các vùng, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: tiềm năng và triển vọng đến năm 2020, page 188:
      Khí hậu Hoà Bình mang tính chất nhiệt đới gió mùa rõ rệt với mùa đông lạnh, ít mưa và một mùa hè nóng, mưa nhiều. Tổng lượng bức xạ trung bình hàng năm khoảng 120-128 kcal/cm², cân bằng bức xạ trung bình hàng năm đạt tới 80 kcal/cm².
      The climate of Hoà Bình is tropical with a clear monsoon, with a cold winter with little rain and a warm summer with a lot of rain. The average annual total solar radiation is about 120-128 kcal/cm²; the average annual radiation balance reaches 80 kcal/cm².