bố

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Tai *boːᴮ (not (strong 2)). Cognate with Isan บ่, Lao ບໍ່ (), Thai บ่ (bɔ̀ɔ).

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

bố

  1. not (negates a verb)
    Bố đảy cảng; bố đảy còi.
    No saying; no seeing.

Verb

[edit]

bố

  1. to not have
  2. do not

Synonyms

[edit]

References

[edit]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary]‎[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

From Late-Vietic *poːʔ, related to Chinese (MC pjuX|bjuX) (SV: phụ) likely through a Tai language. Compare Proto-Tai *boːᴮ, whence Thai พ่อ (pɔ̂ɔ). Ultimately a nursery word.

Noun

[edit]

bố (𢂞)

  1. (Northern Vietnam) a father
    Synonyms: áng, ba, bác, bọ, cậu, cha, thầy, tía

Pronoun

[edit]

bố

  1. (Northern Vietnam) I/me, your father
  2. (Northern Vietnam) you, my father
  3. (Northern Vietnam) he/him, your/my father
  4. (Northern Vietnam, ironic) you, a male who I'm thinking is being stupid

Etymology 2

[edit]

Sino-Vietnamese word from . Doublet of vải.

Noun

[edit]

bố

  1. burlap; jute fabric