quá

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: qua, QUA, quà, quả, quạ, and qu'à

Portuguese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Interjection

[edit]

quá

  1. Alternative form of quá quá

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Verb

[edit]

quá ()

  1. to pass; to go past; to go through
    quá cấuto go through the bridge
    Bấu đảy quá nả cần ké
    Do not step forward in front of the elderly
    Xằng đảy hết quáhave not been done to go past
    Cần quá tàngpasser-by
    Phjải quá tó nảto go through in front
  2. to cross
    quá ta̱to cross a river
  3. to come to something or somebody; to drop in on somebody
    Quá rườn te pây liê̱uto visit his house for pleasure
    Quá dương rườnto drop in on somebody
    Pây háng mà quá rườn pằng dạu luâ̱y
    Drop in on a friend while returning from the market

Etymology 2

[edit]

Verb

[edit]

quá ()

  1. to be able to; to be capable of
    Hết nắm quá/Hết mí đảy quáCannot do it

Etymology 3

[edit]

Verb

[edit]

quá

  1. to recover; to get over
    quá khẩyto recover from an illness
    Pây quáhave already gone

Etymology 4

[edit]

Conjunction

[edit]

quá ()

  1. than
    ún bấu quá coong fầy, đây bấu quá po̱ me̱
    Nothing is warmer than bonfire, no one is better than parents
    ăn tỉ đây quáthat thing is better (than this)
    Van bố quá nựa pết, chếp bố quá pả na̱
    Nothing is more delicious than the duck's meat, nothing is closer than sisterhood

Etymology 5

[edit]

Adverb

[edit]

quá ()

  1. once; before (formerly; during some period in the past)
    xằng hăn quáhave not seen before
    đảy chin quáhave not eaten before
    việc nảy chằng hăn quáhave not seen this matter before
    đảy ti̱nh quáhave not heard before

Etymology 6

[edit]

Adverb

[edit]

quá

  1. throughout; all; entire; from end to end
    pây quá vằngo all day
    nă̱ng đai quá cừnstay up all night
    nhắng quá pibusy all year
    phân quá bươnrainy throughout the month

Etymology 7

[edit]

Adjective

[edit]

quá

  1. last (especially in the phrase "pi quá" - last year)

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from . Doublet of qua.

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

quá

  1. very, excessively
    lâu quá không gặplong time no see

See also

[edit]

Verb

[edit]

quá

  1. to exceed

See also

[edit]
Derived terms