ta đây

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

ta +‎ đây.

Pronunciation

[edit]

Pronoun

[edit]

ta đây

  1. (typically men's speech, self-elevating or topic-marking when used in historical texts, rare and pompous when used in real life) I; me
    • 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1]:
      朗𡎢渗󰣇𡴯頭
      些低沛摱埃兜麻浪
      娘陀別典些庒
      𣷭沉淪垃朱平買催
      Lặng ngồi thấm thía gật đầu:
      "Ta đây phải mượn ai đâu mà rằng!
      Nàng đà biết đến ta chăng,
      Bể trầm luân, lấp cho bằng mới thôi!"
      He listened, then nodded:
      "With me here, you don't need to talk to anyone else!
      You came here when you knew about me,
      [To help you,] I would destroy even the sea of misery!"
    • 19th century, Nguyễn Đình Chiểu, Tale of Lục Vân Tiên:
      些低拱固𠬠昆
      𠸜𱺵裴儉奴群於京
      Ta đây cũng có một con,
      Tên là Bùi Kiệm, nó còn ở kinh.
      I (focusing) also have a son,
      His name is Bùi Kiệm; he's still at the capital.

Derived terms

[edit]