đại tang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ taːŋ˧˧ɗa̰ːj˨˨ taːŋ˧˥ɗaːj˨˩˨ taːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ taːŋ˧˥ɗa̰ːj˨˨ taːŋ˧˥ɗa̰ːj˨˨ taːŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

đại tang

  1. Tang lễ của thiên tử, hoàng hậu hoặc thế tử.