Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • dân gian Được sáng tạo ra và lưu truyền rộng rãi trong tầng lớp nhân dân. Bài thuốc dân gian. Văn học dân gian.…
    345 byte (24 từ) - 10:11, ngày 4 tháng 7 năm 2022
  • folklore /ˈfoʊk.ˌlɔr/ Văn học dân gian; truyền thống dân gian. Khoa nghiên cứu văn học dân gian; khoa nghiên cứu truyền thống dân gian. "folklore", Hồ Ngọc…
    1.013 byte (103 từ) - 19:56, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • uẩn 艱: gian 印: gian, ấn 蕳: gian 閒: gian, gián, nhàn 间: gian, gián 㨷: gian 艰: gian 奸: gian 鬝: gian 鬜: gian 蕑: gian 菅: gian 姦: gian 艱: gian 間: gian 閒: gián…
    2 kB (280 từ) - 22:17, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • học Phiên âm Hán-Việt của 文學, 文学. văn học Nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ, xây dựng hình tượng để phản ánh hiện thực. Văn học dân gian. Tác phẩm văn học.…
    638 byte (72 từ) - 09:00, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của фольклор фольклор gđ Văn học dân gian, sáng tác dân gian, truyện dân gian. "фольклор", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    310 byte (31 từ) - 02:55, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của фолькорный фолькорный (Thuộc về) Văn học dân gian, sáng tác dân gian, truyện dân gian. "фолькорный", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    290 byte (32 từ) - 20:04, ngày 27 tháng 9 năm 2007
  • фольклористика фольклористика gc (Khoa) Nghiên cứu văn học dân gian, nghiên cứu sáng tác văn học dân gian. "фольклористика", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    390 byte (35 từ) - 02:55, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • của фольклорист фольклорист gđ Nhà nghiên cứu văn học dân gian, nhà nghiên cứu sáng tác văn học dân gian. "фольклорист", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    366 byte (36 từ) - 02:55, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • folklorist Nhà nghiên cứu văn học dân gian; nhà nghiên cứu truyền thống dân gian. "folklorist", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    228 byte (29 từ) - 19:56, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • klɔ.ʁist/ folkloriste gđ /fɔl.klɔ.ʁist/ nhà văn học dân gian; nhà (nghiên cứu) truyền thống dân gian "folkloriste", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    375 byte (35 từ) - 19:56, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • dòng dõi bình dân Thuộc dân tộc; dân gian. Traditions populaires — truyền thống dân tộc art populaire — nghệ thuật dân gian Được lòng dân; nổi tiếng. Mesure…
    1 kB (121 từ) - 06:52, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • thị trường (thể loại Vật lý học)
    hóa phải bán cùng một giá trong cùng một thời gian. Giá dầu mỏ tăng trên thị trường thế giới. Thị trường dân tộc. Nền kinh tế của một nước đã đi đến chỗ…
    1 kB (132 từ) - 01:43, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Nhân dân, dân tộc; (принадлежащий народу, стране) [của] dân tộc, quốc dân; (о песнях, обычаях и т. п. ) dân gian. народные массы — quần chúng nhân dân народное…
    1 kB (125 từ) - 18:51, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • /de.mɔ.tik/ démotique /de.mɔ.tik/ (Ngôn ngữ học) Thông tục, dân gian. Langue démotique — tiếng nói dân gian (Écriture démotique) Chữ viết đemotic (chữ…
    639 byte (47 từ) - 14:16, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Phần trong sạch, quý báu nhất của vật gì. Ca dao là tinh tuý của văn học dân gian. Việt. Nam. "tinh túy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    305 byte (38 từ) - 21:44, ngày 25 tháng 9 năm 2011
  • IPA: /ˈfoʊk..dʒi/ folk-etymology /ˈfoʊk..dʒi/ (Ngôn ngữ) Từ nguyên học dân gian. "folk-etymology", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    271 byte (29 từ) - 06:18, ngày 5 tháng 5 năm 2007
  • IPA: /ˈtʃæp.ˈbʊk/ chap-book /ˈtʃæp.ˈbʊk/ Sách văn học dân gian (vè, thơ ca... ) bán rong. "chap-book", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    271 byte (32 từ) - 03:24, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • hóa (thể loại Hóa học)
    ngưỡng dân gian. dẹp xong giặc Ân, ông Gióng hóa lên trời Đốt vàng mã để cho trở thành đồ dùng của linh hồn người chết ở dưới âm phủ, theo tín ngưỡng dân gian…
    2 kB (298 từ) - 13:29, ngày 16 tháng 6 năm 2022
  • peuple — những truyền thống của nhân dân Truyền thuyết. La tradition populaire — truyền thuyết dân gian (Luật học; pháp lý) Sự trao tay. "tradition", Hồ…
    1 kB (121 từ) - 02:46, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • se, xơ, xa, xê, xè, xế xa (Trgt) Cách một khoảng lớn trong không gian hay thời gian. Yêu nhau xa cũng nên gần. (Ca dao) Xa người xa tiếng nhưng lòng không…
    3 kB (436 từ) - 10:02, ngày 4 tháng 1 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).