Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • Thiệu Một xã thuộc huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam. "Thiệu ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    233 byte (28 từ) - 02:42, ngày 19 tháng 9 năm 2011
  • rearmament Sự trang lại. Sự đổi khí mới, sự hiện đại hoá khí (các quân chủng). "rearmament", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    235 byte (33 từ) - 11:22, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • nhảy sóng, hoá long Đi thi trúng tuyển. Ví như chuyện cá vượt Môn hoá rồng. Ngày xưa, cho rằng rồng là cá chép hoá ra. Cá muốn hoá rồng phải lặn lội…
    653 byte (75 từ) - 21:45, ngày 23 tháng 9 năm 2011
  • IPA: /ˌri.ˈɑːrm/ rearm ngoại động từ /ˌri.ˈɑːrm/ trang lại. Đổi khí mới, hiện đại hoá khí (các quân chủng). rearm Cách chia động từ cổ. Thường…
    383 byte (69 từ) - 11:22, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • giá vân đằng Cưỡi mưa, đè mây. ý nói. Sự biến hoá đi lại của quỉ thần, cũng như thành ngữ "Đi mây về gió" " giá vân đằng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    317 byte (43 từ) - 21:52, ngày 24 tháng 9 năm 2011
  • chính quy hóa Làm cho trở thành chính quy. Chính quy hoá lực lượng trang.…
    201 byte (16 từ) - 13:55, ngày 2 tháng 3 năm 2023
  • bá. Tác giả của Tuyên Quang tập, Thanh Hoá tiền, hậu tập, Sơn Tây tập, Nam trung tập, Hoa trình tập thi, v.v. " Huy Đĩnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    717 byte (85 từ) - 05:48, ngày 4 tháng 10 năm 2015
  • kéo về vượt Môn, con nào nhảy qua được thì hoá rồng. Nhân đó, cửa chỉ trường thi, và thi đỗ gọi vượt qua Môn. Môn vượt qua Môn "Võ", Hồ…
    853 byte (98 từ) - 14:02, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈfænt.si.ˈbɔl/ fancy-ball /ˈfænt.si.ˈbɔl/ hội hoá trang. "fancy-ball", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    241 byte (28 từ) - 18:16, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: lựu đạn lựu đạn khí có vỏ cứng trong chứa chất nổ hoặc chất hoá học và bộ phận gây nổ, thường ném bằng tay. "lựu đạn"…
    299 byte (48 từ) - 12:06, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • warfare — chiến tranh hoá học guerilla warfare — chiến tranh du kích conventional warfare — chiến tranh với khí thường (không phải với khí hạt nhân) nuclear…
    665 byte (57 từ) - 09:14, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Latinh Bính âm: gē (ge1), gé (ge2), gè (ge4), luò (luo4) Phiên âm Hán-Việt: các, lạc 鉻 (Hoá học) Crom. Móc ( khí). (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)…
    613 byte (59 từ) - 07:39, ngày 23 tháng 10 năm 2021
  • là: 鉻 Chữ Latinh Bính âm: gé (ge2), gè (ge4), luò (luo4) Phiên âm Hán-Việt: các, lạc 铬 (Hoá học) Crom. Móc ( khí). (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)…
    582 byte (57 từ) - 12:13, ngày 26 tháng 10 năm 2021
  • atomique ou nucléaire — khí hoá học, vi trùng, nguyên tử hay hạt nhân Arme antichar — khí chống chiến xa Arme antiaérienne — khí phòng không Arme…
    3 kB (363 từ) - 18:53, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • bom khí có sức công phá lớn, thường được ném phóng từ máy bay, vỏ thường bằng kim loại giòn, chứa thuốc nổ, thuốc gây cháy hoặc chất độc hoá học,…
    1 kB (217 từ) - 07:25, ngày 5 tháng 1 năm 2023
  • Định), h. Sông Cầu (Phú Yên), h. Kế Sách (Sóc Trăng), h. Thư (Thái Bình), h. Thọ Xuân (Thanh Hoá), h. Lập Thạch (Vĩnh Phúc), Việt Nam. "Xuân Hoà", Hồ Ngọc…
    708 byte (101 từ) - 05:52, ngày 19 tháng 9 năm 2011
  • má phấn môi son Sự chải chuốt, trang điểm đẹp. 2002, Xuân Tửu, Nửa tỉnh nửa quê‎[1], NXB Văn hoá dân tộc, tr. 56: Đến một dãy phố có nhiều nhà xây, một…
    682 byte (71 từ) - 08:13, ngày 20 tháng 8 năm 2023
  • phủ, bò, bọ 莆: phủ, bo 紑: phủ 頫: phủ 殕: phủ, phẫu 抚: phủ 府: phủ 󰊞: phủ, 簠: phủ 弣: phủ 吥: phủ 斧: phủ, búa 否: phủ, bỉ, bí, bĩ 撫: vồ, vỗ, phủ, dỗ, mô…
    4 kB (436 từ) - 05:17, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự cứng cúng củng cưng cũng cùng cung khí cổ, thô sơ, gồm một cánh đàn hồi làm bằng tre hoặc gỗ hay kim khí, hai…
    5 kB (555 từ) - 09:00, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • định. Có tới hàng vạn. Phải chờ lâu hàng giờ. hàng Chịu thua đối phương. Hạ khí xin hàng. Hàng thì sống, chống thì chết. Hàng binh. Hàng thần. Hàng thư…
    4 kB (424 từ) - 06:14, ngày 16 tháng 9 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).