Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • của недоразвитый недоразвитый Kém phát triển, phát triên chưa đúng mức; (умственно отсталый) trí óc chậm phát triển, kém thông minh, tối dạ. "недоразвитый"…
    375 byte (39 từ) - 19:05, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • kém nở nang, không khỏe, chưa lớn. (недостаточно развитый) kém phát triển, chậm phát triển. (недостаточно образованный) thiếu học, kém tri thức, kém hiểu…
    538 byte (51 từ) - 18:01, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • chậm tiến, kém phát triển; (устраевший) cổ hủ, cổ lậu. отсталый человек — [con] người lạc hậu отсталый ребёнок — đứa bé kém phát triển отсталая техника…
    662 byte (61 từ) - 20:36, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • underutviklet Kém nẩy nở, kém phát triển. et underutviklet barn underutvikla "underutviklet", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    332 byte (25 từ) - 19:43, ngày 3 tháng 10 năm 2006
  • hypotrophie gc (Y học) Sự kém phát triển. Hypertrophie "hypotrophie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    206 byte (23 từ) - 02:58, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của неразвитой неразвитой Không phát triển, kém phát triển; (отсталый) lạc hậu, chậm tiến; (умственно) ít hiểu biết, ít học, nhãn quan trật hẹp;…
    381 byte (40 từ) - 19:19, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tilbakestående Chậm phát triển về thể chất hay trí óc. å være mentalt tilbakestående Chậm, kém phát triển. Landet er fremdeles fattig og tilbakestående…
    468 byte (42 từ) - 01:54, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tự của отсталость отсталость gc (Sự, tình trạng) Lạc hậu, chậm tiến, kém phát triển. "отсталость", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    354 byte (30 từ) - 20:36, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • thuộc; kém quan trọng. under-secretary — trợ lý bộ trưởng undertone — giọng thấp Tính không đầy đủ, tính không trọn vẹn. under-developed — kém phát triển under-estimate…
    679 byte (71 từ) - 05:34, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • chậm tiến (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    chậm tiến Kém hơn trình độ giác ngộ chung, hoặc đà phát triển chung. Thanh niên chậm tiến. Nước chậm tiến. "chậm tiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    332 byte (36 từ) - 04:24, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • còi xương (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    còi xương (Cơ thể người) Có xương phát triển kém hoặc biến dạng, do thiếu một vài tố chất. Đứa bé bị còi xương. Bệnh còi xương. Tiếng Anh: rickety Tiếng…
    499 byte (52 từ) - 09:25, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • gầy (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    khẳng khiu. Gầy như con mắm. (tục ngữ) (Thực vật học) Ở trạng thái kém phát triển, không mập. Cỏ gầy. Ít chất màu, ít chất dinh dưỡng. Đất gầy. gầy gò…
    2 kB (230 từ) - 00:12, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • nhỡ tàu, lỡ tàu (в развитии чего-л. ) lạc hậu, chậm tiến, bị đuối, kém phát triển, không theo kịp, học đuối. отставать на — 10 лет — lạc hậu 10 năm, chậm…
    1 kB (156 từ) - 20:36, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • grow (đề mục Cách phát âm)
    thấy ai chóng lớn quá Phát triển, tăng lên, lớn thêm. our national economy is growing — nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển the crowd grows — đám…
    3 kB (363 từ) - 15:57, ngày 9 tháng 5 năm 2021
  • thấy ai chóng lớn quá Phát triển, tăng lên, lớn thêm. our national economy is growing — nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển the crowd grows — đám…
    3 kB (359 từ) - 23:34, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • thì (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    thời Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự thi thị thí thì Thời kì phát triển nhất của động thực vật hoặc thuận lợi nhất cho công việc gì; thời. Quá…
    3 kB (348 từ) - 06:01, ngày 25 tháng 8 năm 2023