Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • стресс gđ Xtrét-xơ, stress, [sự] phản ứng thần kinh, phản công thần kinh, căng thẳng tinh thần. "стресс", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    259 byte (32 từ) - 01:33, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • phản xạ Phản ứng của cơ thể qua trung ương thần kinh để trả lời kích thích của bên ngoài. Thử phản xạ của mắt. Phản xạ có điều kiện. (phản xạ không có…
    1 kB (175 từ) - 05:13, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • của стрессовый стрессовый (Thuộc về) Xtrét-xơ, stress, phản ứng thần kinh, phản công thần kinh, căng thẳng tinh thần. "стрессовый", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    333 byte (36 từ) - 01:33, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • và bên trong cơ thể, tạo thành những phản xạ cần thiết cho đời sống. (Từ cũ, nghĩa cũ) Kinh đô của vua. "thần kinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    1 kB (172 từ) - 01:39, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ɪk.ˈsɑɪ.tɜː/ excitor /ɪk.ˈsɑɪ.tɜː/ Vật kích thích. Dây thần kinh phản xạ. "excitor", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    277 byte (30 từ) - 17:23, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • doanh lợi Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, là chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sản xuất kinh doanh. "doanh lợi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    310 byte (36 từ) - 12:46, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • ˈlæs.tɪk/ Không co dân, không đàn hồi. Không mềm dẻo, khó thích nghi. (Kinh tế) Phản ứng chậm đối với những sự thay đổi (thị trường... ). "inelastic", Hồ…
    471 byte (49 từ) - 05:03, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • recursive residuals (thể loại Kinh tế học)
    recursive residuals (Kinh tế học) Số dư nội phản. "recursive residuals", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    215 byte (24 từ) - 18:32, ngày 11 tháng 5 năm 2008
  • reaction functions (thể loại Kinh tế học)
    reaction functions (Kinh tế học) Các hàm phản ứng. "reaction functions", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    211 byte (24 từ) - 18:34, ngày 11 tháng 5 năm 2008
  • từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự kình kinh kính Thủy tinh hình tấm. Lắp cửa kính. Kính màu. Kính phản quang. Dụng cụ quang học có bộ phận chủ yếu…
    3 kB (373 từ) - 05:30, ngày 7 tháng 3 năm 2023
  • (Tâm) Quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh kìm hãm hoặc làm mất đi phản xạ. Hưng phấn và. Là hai mặt thống nhất của hoạt động thần kinh. ức chế Đè nén, kìm…
    709 byte (76 từ) - 04:13, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • réflectivité gc /ʁe.flɛk.ti.vi.te/ (Sinh vật học) Tính phản xạ (của dây thần kinh). (Vật lí) Suất phản xạ. "réflectivité", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    515 byte (42 từ) - 14:37, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • antiméridien gđ (Địa chất, địa lý) Đường phản kinh. "antiméridien", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    249 byte (23 từ) - 17:57, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • recursive model (thể loại Kinh tế học)
    IPA: / ˈmɑː.dᵊl/ recursive model / ˈmɑː.dᵊl/ (Kinh tế học) Mô hình nội phản. "recursive model", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    298 byte (29 từ) - 18:33, ngày 11 tháng 5 năm 2008
  • IPA: /ˈdʒuː.dəs/ judas /ˈdʒuː.dəs/ (Kinh thánh) Giu-dda (kẻ đã phản bội Chúa Giê-xu). (Nghĩa bóng) Kẻ phản bội. (Judas) Lỗ nhỏ đục ở cánh cửa ((cũng) judas-hole)…
    749 byte (77 từ) - 07:35, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • từ chấn thương hoặc nhiễm trùng, thiếu máu cục bộ, đột quỵ, phản ứng tự miễn dịch và bệnh thoái hóa thần kinh của hệ thần kinh trung ương. astrocytosis…
    765 byte (76 từ) - 08:23, ngày 9 tháng 10 năm 2017
  • IPA: /dɪ.ˈlɑɪ.lə/ delilah /dɪ.ˈlɑɪ.lə/ Người đàn bà hấp dẫn và phản bội (nhân vật trong (kinh thánh)). "delilah", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    298 byte (35 từ) - 10:31, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • dân, tính không đàn hồi. Tính không mềm dẻo, tính khó thích nghi. (Kinh tế) Sự phản ứng chậm đối với những sự thay đổi (thị trường... ). "inelasticity"…
    492 byte (58 từ) - 05:03, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Nội viết bằng chữ Hán là 河內 (“bao quanh bởi các con sông”), tên gọi này phản ánh vị trí địa lý của tỉnh: nằm giữa hai con sông là sông Hồng ở phía đông…
    5 kB (271 từ) - 11:33, ngày 30 tháng 3 năm 2024
  • /ˈnɛ.tɪ.kət/ Nghi thức mạng Nghi thức của mạng; một tập các quy tắc phản ánh các kinh nghiệm lâu đời về sự hoà hợp trong môi trường điện tử (thư điện tử…
    487 byte (60 từ) - 16:58, ngày 7 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).