Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • fiken gđ Trái sung. Vi kjøpte mye fiken til jul. (0) fikenblad gđ: sung. "fiken", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    320 byte (29 từ) - 19:02, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • cành vàng ngọc Con cái trong gia đình quý tộc, quyền quý. Sung sướng, không phải làm việc. Kim chi ngọc diệp…
    320 byte (23 từ) - 20:16, ngày 19 tháng 12 năm 2015
  • фиговый (Thuộc về) Vả, sung. фиговое дерево — cây vả, cây sung фиговый листок — а) — [chiếc, ngọn] nho (che bộ phận sinh dục trên tranh tượng lõa thể);…
    455 byte (51 từ) - 02:51, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • vɜː/ clover /ˈkloʊ.vɜː/ (Thực vật học) Cỏ ba . to live in clover; to be in clover: Sống an nhàn sung sướng, ngồi mát ăn bát vàng. "clover", Hồ Ngọc…
    392 byte (44 từ) - 05:10, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • bánh liễu Bánh bao hình liễu hoặc trái đào, vỏ hồng, thường dùng vào dịp Tết Nguyên Đán.…
    281 byte (20 từ) - 15:23, ngày 13 tháng 2 năm 2021
  • tương tự va vá và vạ vả Cây cùng họ với sung, to, quả lớn hơn quả sung, ăn được. Lòng vả cũng như lòng sung. vả Tát mạnh (thường vào miệng). Vả cho…
    2 kB (241 từ) - 09:02, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Lan, Miến Điện, và Lào. (tiếng +) Ngôn ngữ của dân tộc La Hủ. Xá Vàng Cò Xung Khù Sung Khả Quy Tiếng Anh: Lahu Tiếng Trung Quốc: 拉祜族 (Lāhùzú, Lạp Hỗ tộc)…
    634 byte (73 từ) - 20:35, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • rừng thấp Thảm cây bụi không cao quá đầu gối.…
    193 byte (11 từ) - 08:57, ngày 6 tháng 4 năm 2018
  • pǝ́ckɬ .…
    91 byte (2 từ) - 12:19, ngày 9 tháng 10 năm 2022
  • comfort — lời an ủi nhạt nhẽo Sự an nhàn, sự nhàn hạ; sự sung túc. to live in comfort — sống an nhàn sung túc (Số nhiều) Tiện nghi. the comforts of life — những…
    2 kB (198 từ) - 17:18, ngày 8 tháng 5 năm 2021
  • hút thuốc là hành động sử dụng thuốc tiếng Anh: smoking…
    291 byte (12 từ) - 03:13, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • lều báo Như báo cải.…
    150 byte (6 từ) - 09:11, ngày 4 tháng 4 năm 2018
  • cói gạo Cây mọc dại ở ruộng và ven đường khá phổ biến ở Việt Nam, cao đến 0,5 mét, thân hình tam giác, hình lúa, dùng làm thuốc.…
    340 byte (31 từ) - 15:55, ngày 1 tháng 5 năm 2023
  • nón tơi Nón kết bằng , vỏ cây để tránh nắng mưa. Tiếng Trung Quốc: 簑笠…
    240 byte (17 từ) - 10:06, ngày 4 tháng 4 năm 2018
  • nhánh nhiều, hình ngọn giáo hoặc bầu dục, hoa thơm trắng hoặc hồng, quả nang nhiều hạt, ăn được, phơi khô dùng nấu nước uống thay chè, tươi dùng…
    649 byte (66 từ) - 22:45, ngày 17 tháng 2 năm 2023
  • món ở Hà Tĩnh có món xương chó bằm mịn gia vị như thịt chó. Cuộn viên trong bầu đỏ hoặc môn. Để hấp trên nồi thịt như món hấp. Gọi là mộc tồn.…
    462 byte (53 từ) - 13:24, ngày 28 tháng 2 năm 2019
  • rằng ăn nửa quả hồng, còn hơn ăn cả chùm sung chát lè. (ca dao) Loài cây nhỏ cùng họ với đào, mận, thân có gai, có răng cưa, hoa gồm nhiều cánh hoặc trắng…
    3 kB (381 từ) - 10:03, ngày 22 tháng 3 năm 2023
  • bờ đàn Trò cưỡi ngựa tre của trẻ con nông thôn.…
    207 byte (12 từ) - 14:52, ngày 8 tháng 9 năm 2018
  • nón tơi Nón kết bằng , vỏ cây để tránh nắng mưa. nón tơi Tiếng Trung Quốc: 簑笠…
    265 byte (19 từ) - 10:08, ngày 4 tháng 4 năm 2018
  • gốc từ tương tự ngai ngài Ngái ngại ngải ngãi ngái Loài cây cùng họ với sung, có lông cứng, thường dùng để ủ mốc tương. ngái Không được êm dịu vì còn…
    1 kB (202 từ) - 14:32, ngày 21 tháng 1 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).