Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • mạng mâng măng Mầm tre, vầu, v.v. non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn; thường dùng để ví sự non trẻ. Măng non. Xáo măng. Tre già măng mọc (tục…
    1 kB (170 từ) - 13:21, ngày 4 tháng 3 năm 2023
  • IPA: [ʔabaŋ] abáng măng tre. abáng pheo…
    165 byte (7 từ) - 05:07, ngày 9 tháng 1 năm 2023
  • IPA: [ʔabaŋ phɛːw] abáng pheo măng tre. abáng…
    168 byte (8 từ) - 05:06, ngày 9 tháng 1 năm 2023
  • bẹ ôm bên ngoài của măng tre. Khi măng tre lớn lên phát triển thành cây tre thì các bẹ này tách dần ra khỏi thân và khô. Các bẹ tre khô này được gọi là…
    559 byte (67 từ) - 21:13, ngày 17 tháng 9 năm 2011
  • tre già măng mọc (nghĩa bóng) Ví lớp người trước già đi thì có lớp người sau kế tục, thay thế (lớp này kế tiếp lớp khác, không bao giờ hết). 1941, Nam…
    474 byte (69 từ) - 02:21, ngày 3 tháng 6 năm 2023
  • hùng xuất thiếu niên Từ những người thanh niên sẽ ra nhiều anh hùng, tre già măng mọc, sóng sau dồn sóng trước. Tiếng Anh: heros come from among the youth…
    475 byte (48 từ) - 21:00, ngày 1 tháng 10 năm 2011
  • tương tự sát sạt sắt sặt Loài cây thuộc họ lúa, giống cây tre, nhưng nhỏ hơn. Rừng sặt. Măng sặt. Cá ruộng mình giẹp, nhỏ, thường phơi khô hoặc dùng tươi…
    815 byte (135 từ) - 23:45, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • viết hoặc gốc từ tương tự mãng màng máng măng mâng Mảng mang mạng mắng mầng mảng Bè làm bằng nhiều thân cây tre ghép lại. Bốn người đẩy mảng, dò từng bước…
    2 kB (217 từ) - 16:21, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • gốc từ tương tự bào bão bạo bảo báo bao Đồ dùng để đựng vật rắn. Bao xi-măng. Bao diêm Lớp bọc ở ngoài. Bánh có bao bột Túi vải thắt ngang lưng. Ngang…
    3 kB (396 từ) - 09:38, ngày 26 tháng 1 năm 2023