Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • xách tay. Tay làm hàm nhai (tục ngữ). Nhanh tay lên! Nghỉ tay ăn cơm. Chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản.…
    3 kB (416 từ) - 00:22, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • dùng phụ sau tính từ, động từ) Ở vào tình trạng mất khả năng biến dạng, cử động, vận động. Quai hàm cứng lại, không nói được. Chân tay tê cứng. Buộc chặt…
    3 kB (377 từ) - 10:30, ngày 30 tháng 10 năm 2020
  • thiên”[2], khoản 18 điều 2. ▲ An Chi, “Nghĩa và từ nguyên của MOONG”[1], Năng lượng Mới số 534. IPA(ghi chú): /mʊŋ/ moong (số nhiều moongs) Dạng viết khác…
    2 kB (226 từ) - 08:44, ngày 18 tháng 7 năm 2023
  • call (thể loại Nội động từ)
    vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa. (Tin học) Lời gọi (hàm), sự gọi (hàm), cuộc gọi (hàm). at call: Sẵn sàng nhận lệnh. call to arms: Lệnh nhập ngũ…
    8 kB (1.107 từ) - 23:58, ngày 5 tháng 11 năm 2021