Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…
Đang xem các kết quả cho phương nhân. Không tìm thấy kết quả nào cho Phượng Nhãn.

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • Hậu: sau; phương: phương hướng hậu phương (Xem từ nguyên 1) Miền ở sau mặt trận. Ở hậu phương, nhân dân hăng hái sản xuất (Nguyễn Văn Linh) Chính sách…
    563 byte (54 từ) - 12:07, ngày 28 tháng 3 năm 2019
  • Nhân: người; dân: người dân nhân dân Toàn thể người dân trong một nước hay một địa phương. Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của nhân dân mà làm (Hồ Chí Minh)…
    784 byte (83 từ) - 15:06, ngày 16 tháng 9 năm 2023
  • Nhân: người; cách: phương thức nhân cách Phẩm chất của con người. Nô lệ thì còn đâu có nhân cách mà giữ (Nguyễn Công Hoan) Nhà văn phải đào luyện nhân…
    613 byte (65 từ) - 17:27, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • phương diện Mặt nào đó được tách ra để xét riêng Nghiên cứu tìm hiểu mọi phương diện. Đứng về phương diện cá nhân mà nói. "phương diện", Hồ Ngọc Đức,…
    358 byte (41 từ) - 14:03, ngày 3 tháng 6 năm 2020
  • thổ nhân Người địa phương. "thổ nhân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    183 byte (20 từ) - 06:17, ngày 27 tháng 9 năm 2011
  • hội đồng nhân dân Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, do nhân dân bầu cử ra. Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội. Hội đồng nhân dân, Soha Tra Từ‎[1]…
    329 byte (45 từ) - 02:50, ngày 14 tháng 1 năm 2022
  • nhân tố Một trong những điều kiện kết hợp với nhau để tạo ra một kết quả. Chuẩn bị kỹ, có phương pháp khoa học, cố gắng khắc phục khó khăn... đó là những…
    420 byte (53 từ) - 17:28, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • nhân khẩu Người trong một gia đình, một địa phương, về mặt tiêu thụ những sản phẩm cần thiết trong sinh hoạt. Nhà khá đông nhân khẩu. Xã có 700 hộ, 3…
    431 byte (53 từ) - 11:24, ngày 17 tháng 8 năm 2017
  • khí hạt nhân vũ khí + hạt nhân vũ khí hạt nhân Tên gọi chung bom nguyên tử, bom khinh khí và những đầu đạn có chất nổ hạt nhân, cùng những phương tiện đưa…
    597 byte (62 từ) - 09:01, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: thông khí nhân tạo thông khí nhân tạo Phương thức dùng máy để thay thế hoàn toàn hay một phần trong quá trình hô hấp…
    250 byte (32 từ) - 09:33, ngày 27 tháng 1 năm 2024
  • vũ khí Phương tiện dùng để sát thương và phá hoại. Trang bị bằng vũ khí hiện đại. Phương tiện để tiến hành đấu tranh. Vũ khí tư tưởng. Tiếng Anh: weapon…
    582 byte (57 từ) - 09:01, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • trùng của giống đực. Thụ tinh nhân tạo: Đưa tinh trùng của giống đực vào cơ quan sinh dục của giống cái bằng phương pháp nhân tạo. "thụ tinh", Hồ Ngọc Đức…
    640 byte (86 từ) - 01:46, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • thuộc Hội đồng Chính phủ, các cơ quan Nhà nước địa phương, các nhân viên cơ quan Nhà nước và nhân dân. "kiểm sát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    511 byte (72 từ) - 08:38, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • uỷ ban nhân dân Cơ quan chấp hành có nhiệm vụ tổ chức thực hiện các nghị quyết của hội đồng nhân dân, quản lí công tác của nhà nước ở địa phương. uỷ ban…
    481 byte (65 từ) - 12:40, ngày 5 tháng 3 năm 2023
  • tự vệ Lực lượng bán vũ trang của địa phương, do nhân dân, đoàn thể, cơ quan, xí nghiệp... tự tổ chức để tự bảo vệ. tự vệ Tự mình giữ lấy mình, chống lại…
    547 byte (56 từ) - 04:58, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • chữa bệnh Dùng các phương pháp y học kết hợp các loại thuốc để giúp bệnh nhân không còn mắc bệnh nào đó hoặc làm thuyên giảm bệnh nào đó. Phòng bệnh hơn…
    503 byte (45 từ) - 03:14, ngày 14 tháng 11 năm 2019
  • Joseph Louis Lagrange (1736–1813). Lagrangean technique (Kinh tế học) Phương pháp nhân tử Lagrange. "Lagrangean technique", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    276 byte (33 từ) - 23:51, ngày 29 tháng 9 năm 2006
  • tiếng Việt có bài viết về: trí tuệ nhân tạo Từ ghép giữa trí tuệ +‎ nhân tạo. trí tuệ nhân tạo Bộ môn nghiên cứu phương pháp luận và những kĩ thuật cho phép…
    6 kB (111 từ) - 18:37, ngày 10 tháng 8 năm 2023
  • Chất sống cấu tạo nên tế bào, chứa nhân tế bào. Nói rừng tự nhiên, chưa được khai thác. Rừng nguyên sinh. Cúc. Phương. "nguyên sinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    386 byte (41 từ) - 08:01, ngày 26 tháng 9 năm 2011
  • tri.ˌsɑɪd/ Nông thôn, miền quê, vùng quê, địa phương (ở nông thôn). Nhân dân miền quê; nhân dân địa phương (ở nông thôn). "countryside", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    413 byte (44 từ) - 08:03, ngày 6 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).