tư khấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ xəw˧˥˧˥ kʰə̰w˩˧˧˧ kʰəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ xəw˩˩˧˥˧ xə̰w˩˧

Danh từ[sửa]

tư khấu

  1. Chức quan thời phong kiến giữ việc hình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]