Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • thuật ngữ Từ ngữ biểu thị một khái niệm xác định thuộc hệ thống những khái niệm của một ngành khoa học nhất định. Thuật ngữ toán học. Thuật ngữ văn học…
    626 byte (63 từ) - 22:50, ngày 5 tháng 10 năm 2023
  • fɪk/ Khoa học; có hệ thống; chính xác. scientific terminology — thuật ngữ khoa học Có kỹ thuật. a scientific boxes — một võ sĩ quyền anh có kỹ thuật "scientific"…
    734 byte (51 từ) - 16:09, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • терминология терминология gc (Hệ thống, từ vựng) Thuật ngữ. научная терминология — thuật ngữ khoa học "терминология", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    400 byte (32 từ) - 01:55, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Tiếng Anh: forestry, silviculture Tiếng Phần Lan: metsätalous Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: silvikültür Thuật ngữ lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.…
    639 byte (53 từ) - 07:25, ngày 5 tháng 12 năm 2022
  • huyền thuật (Ít dùng) Ma pháp hay một sức mạnh siêu nhiên, huyền bí, kì ảo mà khoa học chưa thể giải thích được. Bùa ngải huyền thuật. Bản dịch…
    400 byte (30 từ) - 14:25, ngày 6 tháng 2 năm 2024
  • phẫu thuật tổng quát (không đếm được) (y học) chuyên khoa phẫu thuật đặc biệt tập trung vào ổ bụng bao gồm thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già (đại…
    915 byte (76 từ) - 04:33, ngày 12 tháng 10 năm 2017
  • nghĩa sự vật, đối tượng, thường làm chủ ngữ trong câu. Từ dùng trong khẩu ngữ thay cho thuật ngữ. Danh từ khoa học. Tiếng Anh: noun, name (hiếm), substantive…
    1.011 byte (110 từ) - 18:01, ngày 10 tháng 12 năm 2020
  • kỳ kinh doanh để đạt được các mục tiêu về chất lượng và sản lượng của kinh doanh lâm nghiệp. Thuật ngữ lâm nghiệp, Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam.…
    617 byte (57 từ) - 09:52, ngày 1 tháng 10 năm 2011
  • science (đề mục Thành ngữ)
    (Vô số) Khoa học. man of science — nhà khoa học (Vô số) Khoa học tự nhiên. Ngành khoa học, môn khoa học. the science of optics — ngành quang học (Thường…
    2 kB (219 từ) - 16:08, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • general surgery (thể loại Y học)
    general surgery (không đếm được) (y học) Chuyên khoa phẫu thuật đặc biệt tập trung vào ổ bụng bao gồm thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già (đại tràng)…
    954 byte (72 từ) - 05:12, ngày 5 tháng 9 năm 2023
  • cho có tính chất quốc tế. Có xu thế quốc tế hoá. Quốc tế hoá các thuật ngữ khoa học. Làm cho có tính chất quốc tế Quốc tế hoá, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội:…
    1 kB (87 từ) - 07:22, ngày 25 tháng 4 năm 2023
  • kiến trúc (thể loại Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa)
    Như cấu trúc hệ thống móng cầu có kiến trúc vĩnh cửu Một ngành nghệ thuậtkhoa học về tổ chức sắp xếp không gian, lập hồ sơ thiết kế các công trình kiến…
    1 kB (126 từ) - 13:05, ngày 8 tháng 12 năm 2022
  • số bang). (Quân sự) Tiếng kèn tập hợp. (Kỹ thuật) Sự lắp ráp; bộ phận lắp ráp. (Khoa học máy tính) Hợp ngữ. "assembly", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    762 byte (65 từ) - 19:19, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • институт — trường đại học (học viện, viện) kỹ thuật техническая документация — tài liệu kỹ thuật технический отдел — phòng kỹ thuật технические навыки —…
    1 kB (101 từ) - 01:57, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • medicine (thể loại Y học)
    y học, y khoa thuốc, dược liệu to take medicine — uống thuốc Eastern medicine — đông y, thuốc bắc nội khoa, khoa nội bùa ngải, phép ma, yêu thuật (ở…
    904 byte (93 từ) - 13:33, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • терминологический терминологический (Thuộc về) Thuật ngữ. терминологический словарь — [quyển, cuốn] từ điển thuật ngữ "терминологический", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    377 byte (31 từ) - 01:55, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • nomenclature /ˈnoʊ.mən.ˌkleɪ.tʃɜː/ Phép đặt tên gọi, danh pháp. Thuật ngữ (của một ngành khoa học... ). (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Mục lục. "nomenclature", Hồ Ngọc…
    938 byte (90 từ) - 10:48, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • faculty (đề mục Thành ngữ)
    thân Ngành (khoa học, nghệ thuật). Khoa, phân khoa (trong một trường hay viện đại học). Tập thể giảng viên (trong một trường hay viện đại học). (từ Mỹ,…
    1 kB (124 từ) - 06:11, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • trắc địa (thể loại Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa)
    trắc địa Ngành khoa học chuyên về đo đạc vị trí tọa độ (kinh độ, vĩ độ, cao độ), hình dạng, kích thước, phương hướng để xử lý số liệu về địa hình và địa…
    530 byte (50 từ) - 15:58, ngày 4 tháng 3 năm 2024
  • Chuyển tự của термин термин gđ Thuật ngữ, từ ngữ. "термин", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    246 byte (24 từ) - 01:55, ngày 12 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).