Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • phiên âm thành “đạo” 蹈: đạo 翿: đạo 纛: đạo 稻: đạo 盜: đạo 盗: đạo 導: đạo 导: đạo 道: đạo, đáo 纛: đạo 蹈: đạo 導: đạo 道: đạo, đáo 稻: đạo 盜: đạo 翿: đạo (trợ giúp hiển…
    3 kB (378 từ) - 14:42, ngày 18 tháng 9 năm 2019
  • kantian (Triết học) (thuộc) triết học Căng. kantian (Triết học) Môn đệ của Kant; người theo triết học Kant. Kantian ethics: Đạo đức học Kant, dựa trên…
    463 byte (51 từ) - 07:53, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • immoralism (Triết học) Thuyết phi đạo đức. "immoralism", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    172 byte (21 từ) - 03:55, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • éon gđ (Triết học) Thần (đối với những người theo thuyết ngộ đạo). "éon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    257 byte (27 từ) - 11:07, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /.ə.lɪst/ immoralist /.ə.lɪst/ (Triết học) Người theo thuyết phi đạo đức. "immoralist", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    275 byte (28 từ) - 03:55, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Không có gì. Học thuyết hư vô. (triết học) Cõi hư vô. hư vô Có mà như không, thực mà như hư, đạo Lão dùng để chỉ bản thể của cái gọi là đạo, cơ sở vật chất…
    735 byte (115 từ) - 10:56, ngày 31 tháng 8 năm 2023
  • pragmatical + (pragmatical) /præg'mætikəl/ (Triết học) Thực dụng. Hay dính vào chuyện người, hay chõ mõm. Giáo điều, võ đoán. pragmatical Căn cứ vào sự…
    621 byte (59 từ) - 07:19, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: logos logos (Triết học) Thần ngôn; sấm ngôn; đạo. (Tôn giáo) Ngôi thứ hai (trong ba ngôi một thể). Có nguồn gốc từ…
    2 kB (238 từ) - 11:09, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • /præɡ.ˈmæ.tɪk/ pragmatic + (pragmatical) /præg'mætikəl/ /præɡ.ˈmæ.tɪk/ (Triết học) Thực dụng. Hay dính vào chuyện người, hay chõ mõm. Giáo điều, võ đoán…
    835 byte (69 từ) - 07:19, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈsɪ.nɪ.kəl/ cynical /ˈsɪ.nɪ.kəl/ (Cynic) (triết học) nhà khuyển nho. Người hoài nghi, người yếm thế. Người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo…
    907 byte (76 từ) - 08:45, ngày 16 tháng 3 năm 2022
  • khu vực. Les hautes régions de la philosophie — những lĩnh vực cao của triết học "région", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    1 kB (99 từ) - 14:39, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • /ˈdɑʊ/ tao /ˈdɑʊ/ (Triết học) Đạo (trong chủ thuyết của Lão Tử). tao /ˈdɑʊ/ (Triết học) Đạo (trong chủ thuyết của Lão Tử). "tao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    3 kB (347 từ) - 08:56, ngày 4 tháng 2 năm 2023
  • từ tương tự kình kính kinh Kinh đô (nói tắt). Về kinh. Sách do các nhà triết học cổ Trung Quốc soạn ra. Kinh Thi. Kinh Dịch. Sách giáo lý của một tôn giáo…
    7 kB (963 từ) - 08:32, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Việt miễn phí (chi tiết) IPA: /kɔ̃.tɛ̃.ʒɑ̃/ contingent /kɔ̃.tɛ̃.ʒɑ̃/ (Triết học) Ngẫu nhiên, tùy tiện, không nhất thiết. Evénement contingent — sự kiện…
    2 kB (178 từ) - 07:08, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈsɪ.nɪk/ cynic /ˈsɪ.nɪk/ (Cynic) (triết học) nhà khuyến nho. Người hoài nghi, người yếm thế. Người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người…
    1 kB (112 từ) - 09:17, ngày 6 tháng 5 năm 2017